violão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ violão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ violão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ghi-ta, lục huyền cầm, đàn ghi-ta, 六絃琴. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ violão
ghi-tanoun Aquele violão é tão caro que eu não posso comprá-lo. Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được. |
lục huyền cầmnoun |
đàn ghi-tanoun Aquele violão é tão caro que eu não posso comprá-lo. Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được. |
六絃琴noun |
Xem thêm ví dụ
Não podem violá-lo. Các cậu không thể phá vỡ. |
Como é que nenhum de nós jamais aprendeu tocar violão? Sao mà không ai trong nhà mình biết chơi guitar nhỉ? |
Trainor tocava piano, violão e bongô, cantando com a banda durante quatro anos. Trainor chơi piano, guitar, và chơi trống bongo, và hát cùng nhóm nhạc trong khoảng 4 năm. |
Deixei o meu violão aqui. Tớ quên cái ghita ở đây. |
Hobbies: gosto de ler e de tocar violão. Sở thích—thích sửa xe và làm mộc. |
Vão violá-lo e matá-lo a golpes, como ele lhe fez? Hắn có bị hiếp và giết không? |
Ele diz, com um sorriso: “Dando aulas de violão.” Anh mỉm cười nói: “Bằng cách dạy ghi-ta”. |
Tinha uma boa voz para o canto e era proficiente em diversos instrumentos (incluindo piano, flauta e violão), conseguindo tocar canções e danças populares. Ông có giọng hát hay, và thông thạo nhiều nhạc cụ (gồm piano, flute và guitar), chơi những bản nhạc nổi tiếng và khiêu vũ. |
Isto pode ser especialmente agradável se houver acompanhamento de piano ou de violão. Có thể rất thú vị nếu hát kèm theo tiếng đệm bằng dương cầm hay đàn ghi-ta. |
Foi feito para tocar música havaiana nos anos 20. Antes eles tinham violões elétricas, tentando fazer um som mais alto. Được làm ra để chơi nhạc Hawaii vão những năm 1920 trước khi có guitar điện, họ cố làm guitar to tiếng. |
Mesmo que não existem instrumentos acústicos na canção, o guitarrista Brad Delson é mostrado tocando um violão no vídeo, e Phoenix é mostrado tocando um baixo acústico. Mặc dù không có âm thanh của đàn dây trong bài hát, tay ghita chính Brad Delson vẫn chơi một cây ghita thùng trong video, và Phoenix thì đang chơi một cây ghita bass thùng. |
Ele costumava imitar Elvis Presley quando criança e começou a aprender violão com 10 anos. Scotty từng hâm mộ Elvis Presley khi còn bé, và học Guitar khi mười tuổi. |
Estavas a violá-la? Mày đã cưỡng hiếp con bé đó hả? |
Elas ficaram muito felizes quando passei a fazer um discurso público toda semana e acompanhava os cânticos com meu violão.” Họ rất vui mừng khi tôi trình bày bài diễn văn công cộng mỗi tuần và đệm đàn ghi-ta cho họ hát những bài ca Nước Trời”. |
Com um violão? Cây guitar à? |
O meu objetivo deste ano é aprender a tocar violão. Mục tiêu năm mới của tớ là học chơi guỉtar |
Aprender a tocar novas músicas me ensinou a gostar de vários estilos.” — Bruno, de 18 anos, toca violão, bateria e piano. Tập chơi những bản nhạc mới giúp mình thưởng thức nhiều thể loại khác nhau”.—Brian, 18 tuổi, chơi ghi-ta, trống và piano. |
As cordas que vibravam talvez produzissem um som melodioso parecido ao do violão clássico de hoje. Có lẽ chúng phát ra những tiếng du dương gần giống tiếng ghi-ta cổ điển thời nay. |
Que método interessante para se ensinar violão. Thật là 1 bài khởi đầu ấn tượng. |
Agora, vou violá-las a valer. Bây giờ con sẽ phá lệ. |
E o garoto tem um violão! Và đứa bé có 1 cái guitar! |
Eu também sinto mais admiração pela habilidade de outros músicos.” — Jacob, de 20 anos, toca violão. Lòng khâm phục của mình đối với những nhạc sĩ khác cũng gia tăng”.—Jacob, 20 tuổi, chơi ghi-ta. |
Em seu site, a banda também disse que no álbum usariam violões e um aparelho básico de gravação para a experimentação de sons isolados. Trên trang web của nhóm, ban nhạc cũng đã miêu tả việc đưa âm hưởng guitar và thiết bị thu âm cơ bản đến các nhà thờ và thử nghiệm với những loại âm thanh đặc biệt. |
(Música de violão) (Tiếng ghita) |
As outras partes de guitarra foram tocadas com um violão Harmony Sovereign H1260 e com uma Fender Electric XII (12 cordas), que podem ser ouvidos nos canais de gravação esquerdo e direito, respectivamente. Phần guitar còn lại được chơi bằng chiếc acoustic Harmony Sovereign H1260 và chiếc guitar điện Fender XII (chiếc 12-dây được cắm trực tiếp vào máy chỉnh âm), và chúng lần lượt được nghe bằng 2 bên tai trái rồi phải. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới violão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.