ventisca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ventisca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventisca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ventisca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bão, bão tuyết, trận bão, Bão tuyết, đống tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ventisca
bão
|
bão tuyết(snow-storm) |
trận bão
|
Bão tuyết
|
đống tuyết(snowdrift) |
Xem thêm ví dụ
Viene una gran ventisca. Cơn bão tuyết đang đổ bộ. |
En Texas no tenemos estas ventiscas. Cậu biết không, Chúng ta không có mấy cơn bão tuyết ở Texas. |
Pero no contaban con la ventisca y no contaban con nosotros dos. Nhưng cơn bão và cả chúng tôi là ngoài dự kiến. |
Igual hay una ventisca. Người ta đang bàn về trận bão tuyết hôm nay. |
Esperen viento blanco y ventisca a medida que el sistema se acerca desde Canada. Tuyết sẽ phủ trắng và điều kiện thời tiết gần như bão |
Como la gente de campo lo sabe todo sobre sus vecinos, enseguida le indicaron cómo llegar a nuestra cabaña, y nos llevó las papas en medio de la ventisca. Ở nông thôn, ai cũng biết nhau, do đó anh nhanh chóng tìm ra nơi ở của chúng tôi và mang bao khoai tây tới đó dưới trời tuyết. |
Esa maldita ventisca ha estado siguiéndonos desde hace 3 horas. Cơn bão chết tiệt này, đuổi theo sau chúng tôi cả ba giờ đồng hồ rồi. |
Desde la ventisca del 68, creo. Cũng phải từ trận bão tuyết năm 68. |
Sé que hay una ventisca. Tôi biết cơn bão tuyết đó. |
Las condiciones de nieve y ventiscas cerraron numerosos caminos en la región. Điều kiện tuyết rơi và bão tuyết đã đóng cửa nhiều con đường trong khu vực. |
En las ventiscas de nieve el equipo cuelga cuerdas entre las tiendas para que la gente pueda ir a salvo hasta la casa de hielo más cercana y hasta la dependencia más cercana. Trong bão tuyết mù gió, cả đội treo dây nối các lều với nhau để mọi người có thể an toàn lần đường đến căn nhà dựng bằng băng gần nhất và đến nhà tiêu gần nhất. |
Era miembro de la compañía de carros de mano Willie que enfrentó ventiscas de nieve profundas por el sendero en el otoño de 1856. Chị là một thành viên của đoàn xe kéo tay Willie đã lâm vào cảnh tuyết đóng dày dọc trên con đường mòn vào mùa thu năm 1856. |
Pero, incluso ahora, las ventiscas pueden golpear sin aviso. Mặc dù vậy bão tuyết vẫn có thể xảy đến không một lời báo trước. |
Había una ventisca muy intensa. Tôi ở trong cơn lốc tuyết khổng lồ. |
¡ Por la ventisca! Bởi vì cơn bão tuyết! |
Sería maravilloso ir a algún lugar después de Santa Marta... donde haya ventiscas reales, inviernos reales. Ôi, sẽ rất tuyệt nếu đi đâu đó sau Santa Marta... nơi có bão tuyết thật sự, có mùa đông thật sự. |
Parece que todavía hay ventisca. Có vẻ như vẫn còn bão tuyết. Phải. |
Las olas ya tenían 12 a 15 metros de altura, Y el chapoteo de las crestas rompientes azotaba horizontalmente tal y como nieve en una ventisca. Sống đã cao tới 40 - 50 feet, và bụi nước tư các đỉnh sóng đang thổi ngang giống như tuyết trong một trận bão tuyết. |
La ventisca esa. Trận bão tuyết đó. |
Y con la nieve profunda después de una ventisca no vas a poder escaparte con más de un cuerpo por caballo. Và mày biết sau bão tuyết nó dày như nào, một người một ngựa thì may ra có thể đi được. |
Podría rastrear un copo de nieve en una ventisca. Nó có thể ngửi ra một hoa tuyết giữa cơn bão tuyết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventisca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ventisca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.