ventana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ventana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ventana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cửa sổ, Cửa sổ, lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ventana
cửa sổnoun Ella abrió la ventana para que entrara aire fresco. Cô mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào. |
Cửa sổnoun (tipo de vano o hueco en un edificio) Ella abrió la ventana para que entrara aire fresco. Cô mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào. |
látnoun |
Xem thêm ví dụ
Los doce parecen examinar a la multitud allá abajo cuando les llega el turno, de dos en dos, de asomarse por las ventanas. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
AfterStep Classic, un gestor de ventanas basado en AfterStep v#Name AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name |
Mostrar la & notificación de ventana flotante pasiva bloqueada Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
Juliet, una ventana, que en el día, y dejar que la vida fuera. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
" Un rayo de luz se desvaneció lanzó en medio del marco negro de las ventanas menguado y sin ningún ruido. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Ella se enteró de que él venía, así que se maquilló, se hizo un peinado y lo esperó junto a la ventana del piso de arriba. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
Un gestor de ventanas rápido y ligeroComment Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment |
Además, los sitios web con AdSense no pueden cargarse mediante software que active ventanas emergentes, modifique la configuración del navegador, redirija a los usuarios a sitios web no deseados o interfiera en la navegación normal del sitio web. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
A la mañana siguiente, cuando me desperté con falta de sueño, preocupado por el agujero en la ventana, por mi nota mental de llamar a mi contratista, por las bajas temperaturas, y por las reuniones que tendría la siguiente semana en Europa, y con todo el cortisol en el cerebro, mi pensamiento estaba nublado, pero no sabía que estaba nublado porque mi pensamiento estaba nublado. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Diles que cierren las ventanas. Bảo họ đóng cửa đi. |
Después de que termine el video, verán una ventana que se ve como esta y que pueden usar para escribir y ejecutar código en Python. Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy mã Python. |
Imaginemos juntos si esos 1000 millones de personas que viajan cada año por el mundo hicieran eso, en vez de ir en bus de un lado al otro, de un hotel a otro, tomando fotos desde las ventanas de sus buses, de las personas y las culturas, se relacionaran con las personas. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Un gestor de ventanas mínimo basado en AEWM, mejorado con soporte para escritorios virutales y, parcialmente, GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
El hijo de puta vino directamente a la ventana del auto. Tên đó áp sát cửa. |
Mostrar lista de ventanas Hiện danh sách cửa sổ |
¿Puedo poner una foto de Whitney en la ventana? Ông vui lòng cho tui dán mẫu thông báo này lên cửa sổ hay thứ gì đó được ko? |
Diana Reiss: Podrán pensar que están mirando por una ventana a un delfín que juega a dar giros, pero lo que en realidad están viendo es un espejo doble en el que un delfín se mira mientras juega dando giros. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
Ventana de archivo para seleccionar un directorio ya existente Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có |
Teníamos un carruaje tirado por caballos con cortinas en las ventanas, así que sin importar el tiempo que hiciera íbamos a la iglesia los domingos por la mañana. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
Si piensas que ahora mismo, llegas al trabajo y estás en el medio de la noche marciana y entran rayos de luz por las ventanas, eso también resulta confuso. Nếu bạn nghĩ ngay lúc này, bạn tới chỗ làm và lúc này là nửa đêm của Sao Hỏa và có ánh sáng lọt vào từ cửa sổ cũng có thể gây nhầm lẫn. |
Te he dicho que te apartes de la ventana. Anh đã kêu em tránh xa cái cửa sổ. |
Algunas páginas web cambian el tamaño de la ventana utilizando window. moveBy() o window. moveTo(). Esta opción especifica cómo tratar dichos intentos Một số nơi Mạng thay đổi vị trí cửa sổ một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. moveBy () (cửa sổ thay di chuyển theo) hay window. moveTo () (cửa sổ di chuyển đến). Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy |
Pulse " F4 " para saltar a la siguiente ventana Tôi bấm " F4 " để chuyển sang cửa sổ tiếp theo |
¡ No se acerquen a las ventanas! Tránh xa cửa sổ ra! |
Sabes, el hotel me va a cobrar por esa ventana. Anh biết không, khách sạn sẽ bắt tôi trả tiền cái cửa sổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ventana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.