vapeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vapeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vapeur trong Tiếng pháp.
Từ vapeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là hơi, hơi nước vapeur d'eau, khí bốc lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vapeur
hơinoun En cas d'intrusion, ils libèrent de la vapeur irradiée. Trong trường hợp có vi phạm, chúng xả hơi nước có chiếu bức xạ ra. |
hơi nước vapeur d'eaunoun (hơi nước (cũng) vapeur d'eau) |
khí bốc lênnoun (số nhiều) khí bốc lên, khí uất) |
Xem thêm ví dụ
Héron d'Alexandrie créa le premier moteur à vapeur au monde plus de mille ans avant qu'il soit réinventé pendant la Révolution Industrielle. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
Selon le capitaine Carbajal, qui descendit le Pongo sur un petit navire à vapeur nommé le Napo, en 1868, c'est une vaste gorge de 600 m de profondeur, étroite d'à peine 30 m de largeur, le précipice "semblant être fermée à son sommet". Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất." |
29 Oui, cela viendra un jour où al’on entendra parler d’incendies, et bde tempêtes, et de vapeurs de fumée dans des pays étrangers ; 29 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà người ta anghe nói tới khói lửa, bảo tố và bsương mù trong những xứ ngoài; |
Les humains paraissent et disparaissent comme l’herbe verte, comme une ombre qui passe, comme une vapeur (Psaume 103:15 ; 144:3, 4). (Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua. |
(Job 36:27; 37:16; Segond, note.) Tant qu’ils sont sous forme de vapeur, les nuages flottent: “Il renferme les eaux dans ses nuages, et les nuées ne crèvent pas sous leur poids.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
La puissance impériale britannique était soutenue par les bateaux à vapeur et le télégraphe, deux technologies développées dans la seconde moitié du XIXe siècle qui permettaient à la Grande-Bretagne de contrôler et de défendre son empire. Sức mạnh đế quốc của Anh được củng cố bằng tàu hơi nước và điện báo, các công nghệ mới được phát minh trong nửa cuối của thế kỷ XIX, cho phép họ kiểm soát và phòng thủ đế quốc. |
J'ai donc fait part de ça à un historien des sciences, et il a dit « Bien, qu'en est-il alors, vous savez, qu'en est-il des voitures à vapeur ? Vì vậy tôi đưa ra điều này với một nhà sử học về khoa học, và ông ta nói, "Và các chiếc xe hơi chạy hơi nước thì như thế nào? |
Donc, par exemple, dans une centrale, quand la grosse turbine à vapeur dépasse la vitesse limite, il vaut ouvrir les vannes de délestage en une milliseconde. Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây. |
Ils coulent également le navire néerlandais Banjoewangi et le vapeur britannique Taksang. Yura và Yūgiri còn đánh chìm chiếc tàu Hà Lan Banjoewangi và tàu hơi nước Anh Taksang. |
Elle continua à privilégier les moteurs à pistons comme solution de remplacement de la turbine à vapeur jusqu'à la classe Nevada en 1912. Mỹ tiếp tục sử dụng động cơ chuyển động qua lại thay vì động cơ turbine cho đến lớp Nevada, đặt lườn vào năm 1912. |
Jéhovah “attire les gouttes d’eau, elles distillent la pluie en sa vapeur”. Đức Giê-hô-va “thâu-hấp các giọt nước; rồi từ sa-mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa”. |
À une température comprise entre 700 et 1 100 °C, la vapeur d'eau réagit avec le méthane en donnant du monoxyde de carbone et de l'hydrogène. Ở nhiệt độ cao (700-1.100 °C), hơi nước tác dụng với metan để sinh ra cacbon monoxit và hydro. |
Astuce : Lorsque vous êtes à proximité d'eau ou de vapeur, utilisez une enceinte Bluetooth afin d'écouter votre téléphone à distance. Mẹo: Khi bạn ở gần vị trí có nước hoặc hơi nước, hãy sử dụng loa Bluetooth để nghe điện thoại của bạn từ xa. |
Parmi les célèbres ingénieurs anglais se trouve Isambard Kingdom Brunel, plus connu pour la création du Great Western Railway, pour la fabrication d’une série de bateaux à vapeur et de nombreux ponts, ce qui provoque une révolution du transport public et des méthodes d’ingénierie. Các kỹ sư Anh nổi tiếng phải kể đến Isambard Kingdom Brunel, ông được biết đến nhiều nhất với việc lập ra Đường sắt Great Western, một loạt tàu hơi nước nổi tiếng, và nhiều cầu quan trọng, do đó cách mạng hoá giao thông công cộng và kỹ thuật hiện đại. |
Ils ont deux mitrailleuses et un canon, et ils ont des moteurs Ricardo d'une puissance de 90 chevaux vapeur. Nó có hai súng máy và một đại bác, và nó có động cơ Ricardo 90 mã lực. |
Pour en revenir à ce que je disais avant sur la puissance produite -- hormis le photovoltaïque -- par ce point d'ébullition de la vapeur et faisant tourner une turbine, ce n'est en fait pas si efficace, et en fait, dans une centrale nucléaire de ce genre, il n'est efficace qu'à environ 30 à 35 pour cent. Việc đó hoàn toàn không hiệu quả Sự thật là trong những nhà máy điện hạt nhân như vậy, năng suất chỉ từ khoảng 30 tới 35% |
3 Privilégiez les modes de cuisson pauvres en graisses — four, gril ou vapeur — plutôt que la friture. 3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp. |
Quelque chose comme 20 milliards de tonnes par jour de vapeur d'eau sont absorbées par les alizés du nord- est, pour finalement tomber sous forme de pluie le long du Bassin de La Plata. Khoảng gần 20 triệu tấn hơi nước mỗi ngày bị hút vào những luồng gió đông bắc đó và dần ngưng tụ thành mưa, những cơn mưa trải khắp vùng La Plata Basin. |
Cherche après de la vapeur. Tìm một đám mây hơi nước màu trắng. |
La vapeur d’eau dans les nuages se condense et tombe sous forme de pluie qui ‘ sature la terre ’. Hơi nước trong những đám mây ngưng tụ lại thành mưa rơi xuống để “đượm-nhuần đất-đai”. |
Et plus compliqué qu'il n'y parait, ce qui m'a donné des vapeurs, je vous le dis. Và phức tạp hơn lúc đầu rất nhiều, nên thật sự nó có gây khó khăn cho tôi một chút. |
La terre est recouverte d’eau et d’une épaisse couche de vapeur. Trái đất được bao phủ bởi nước và lớp áo dày đặc hơi. |
Des courants d’air froid qui descendent de la chaîne de l’Hermôn peuvent transporter ces vapeurs très loin au sud, jusqu’à la région de Jérusalem, où elles se condensent en rosée. Các luồng gió lạnh thổi từ núi Hẹt-môn có thể mang hơi nước ấy xuống tận phía nam cho đến vùng Giê-ru-sa-lem và đọng lại thành sương. |
Et c'est encore bien plus que le nombre de petites machines à vapeur qui ne sont plus utilisées seules les grosses sont encore utilisées pour les gros chantiers. Và không có nhiều động cơ hơi nước cỡ nhỏ được xây dựng nữa chỉ có cỡ lớn cho vận hành quy mô lớn |
Après avoir joué au squash, on a pris un bain de vapeur. Sau khi ngừng chơi bọn anh đã đi tắm hơi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vapeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vapeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.