vanter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vanter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanter trong Tiếng pháp.
Từ vanter trong Tiếng pháp có các nghĩa là ca ngợi, khoe, tâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vanter
ca ngợiverb |
khoeverb Marc et Rebecca se vantaient lors d'une fête. Marc và Rebecca đã khoe khoang về chuyện đó ở buổi tiệc. |
tângverb Ne te vante pas trop, bébé. Đừng tự tâng bốc mình nữa, cưng à. |
Xem thêm ví dụ
6 Paul ajoute que l’amour “ ne se vante pas, ne se gonfle pas d’orgueil ”. 6 Phao-lô thêm rằng tình yêu thương “chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu-ngạo”. |
Pour que tu te vantes auprès de père de m'avoir convaincu? Để chị có thể nói với cha là chị cuối cùng cũng thuyết phục được tôi làm thế à? |
Il est donc sage de se méfier des traitements aux effets prétendument extraordinaires dont l’efficacité n’est vantée que par des rumeurs. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
12 Il faut que je me vante. 12 Tôi phải khoe. |
6 Il n’y a pas de quoi vous vanter. 6 Anh em khoe mình thì chẳng tốt đâu. |
16 L’orgueilleux Neboukadnetsar avait beau se vanter, il était sur le point d’être humilié. 16 Mặc dù tự mãn, Nê-bu-cát-nết-sa kiêu ngạo sắp sửa bị hạ nhục. |
Était- ce là tout ce qui restait de l’exotisme oriental vanté dans les brochures touristiques ? Phải chăng những gì chúng tôi vừa chứng kiến là điều còn sót lại của một Đông Phương đẹp lạ kỳ mà chúng tôi đã từng đọc trên các báo quảng cáo du lịch? |
Aucun de nous ne peut à bon droit se vanter d’avoir fait ce qui n’est autre que notre devoir, “ce que nous devions faire”. — Luc 17:10; 1 Corinthiens 9:16. Không ai trong vòng chúng ta có thể khoe mình vì đã làm bổn phận của mình “là đều chắc phải làm” (Lu-ca 17:10; I Cô-rinh-tô 9:16). |
Tandis que Kuheiji se vante de la façon dont Tokubei est sûr d'être exécuté ou exilé et comment il possèdera alors Ohatsu, Ohatsu et Tokubei communiquent avec leurs mains et leurs pieds. Trong khi Kuheiji tự hào về việc Tokubei chắc chắn sẽ bị hành quyết hoặc bị lưu đày và bằng cách nào anh ta sẽ sở hữu được Ohatsu, Ohatsu và Tokubei giao tiếp qua tay và chân của họ. |
As- tu remarqué comme c’est désagréable d’entendre quelqu’un se vanter ? — Rappelle- toi ce qu’a dit le grand Enseignant : ‘ Faites pour les autres comme vous voulez qu’ils fassent pour vous. Không ai trong chúng ta thích nghe một người khoe khoang về mình phải không?— Hãy nhớ lời của Chúa Giê-su: ‘Ngươi muốn người khác làm cho mình thể nào, cũng làm cho họ thể ấy’. |
Nous lisons en 1 Corinthiens 13:4: “L’amour (...) ne se vante pas.” I Cô-rinh-tô 13:4 nói: “Tình yêu-thương... chẳng khoe mình”. |
Qu’a fait Neboukadnetsar pour Babylone, et qu’est- il arrivé lorsqu’il s’est vanté de la grandeur de sa capitale ? Nê-bu-cát-nết-sa đã làm gì cho Ba-by-lôn, và điều gì xảy ra khi ông khoe về sự to lớn của nó? |
Ce n'est pas pour me vanter, mais je fais un civet de rat du tonnerre. Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi. |
Ton petit frère se vante que t'as touché le gros coup. Em trai mày huênh hoang là mày trúng mánh. |
Quant à la langue, à côté du corps humain elle est un petit membre “ et qui pourtant se vante de grandes choses ”. Và so với cơ thể con người, cái lưỡi cũng nhỏ “mà khoe được những việc lớn”. |
Aucun des 10 000 volontaires israélites ne pouvait se vanter d’être à l’origine de cette libération. Không ai trong 10.000 người Y-sơ-ra-ên tình nguyện có thể khoe rằng mình đã mang lại sự giải cứu ấy. |
On apporte une aide humanitaire aux gens et on s'en vante car on a dépensé trois milliards. Chúng ta cung cấp viện trợ nhân đạo nhưng lại kể công vì đã chi 3 tỷ đô la. |
Et une fois que vous avez été sous le feu vous- même, cela vous rappelle encore plus clairement qu'une arme à feu n'est pas un instrument macho dont on peut se vanter. Và một khi bạn đã trải qua súng đạn, thì bạn sẽ càng thấy rõ ràng hơn rằng cây súng chả phải là thứ vũ khí quyền lực đáng để khoe khoang. |
Je sais combien vous appréciez vous vanter de la douleur que vous pouvez endurer, mais la prochaine fois, vous pourriez l'éviter, non? Tôi biết các anh thích việc tán dương sức chịu những cơn đau, nhưng lần sau hãy cố tránh đòn nhé? |
Jéhovah n’aime pas les vantards, comme on peut le voir dans la façon dont il a humilié le roi Nébucadnezzar, qui s’était vanté (Daniel 4:30-35). Đức Giê-hô-va không thích những kẻ khoe mình, như chúng ta thấy trong cách Ngài hạ Vua Nê-bu-cát-nết-sa khi ông này lên mặt khoe mình (Đa-ni-ên 4:30-35). |
Il te vante tout le temps à Cameron... et à tous ses nouveaux amis. Nó luôn khoác loác về con với Cameron và mấy tay bạn mới của mình. |
(Ci-dessus) Dans cette inscription, Neboukadnetsar se vante de ses constructions. (Bên dưới) Ống hình trụ trong một đền thờ ở Ba-by-lôn có khắc tên Vua Na-bô-nê-đô và con trai ông là Bên-xát-sa |
Mais il ne convient pas de vanter tel cosmétique, tel médicament ou tel traitement ni avant ni après les réunions chrétiennes, ni sur les lieux d’une assemblée. Tuy vậy, nói về các sản phẩm làm đẹp và phương pháp trị bệnh trước và sau nhóm họp ở Phòng Nước Trời hoặc hội nghị là điều không thích hợp. |
En juillet 2004, il fut arrêté pour avoir agressé une connaissance, qu'il pensait être en train d'éloigner sa petite amie de lui, et s'est prétendument vanté de ses anciens crimes. Tháng 7 năm 2004, hắn bị bắt vì tấn công một người quen, người mà hắn tin là cướp đi cô bạn gái của hắn. |
L’orgueilleux aime se croire supérieur et prend souvent plaisir à se vanter. Một người kiêu ngạo xem mình hơn người khác, và thường thích thú khi khoe khoang mà không màng đến cảm xúc của người khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vanter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.