testament trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ testament trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testament trong Tiếng Anh.

Từ testament trong Tiếng Anh có các nghĩa là chúc thư, di chúc, kinh thánh, lời di chúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ testament

chúc thư

noun

Just as title deeds and written testaments determine inheritance rights today, so did teraphim images long ago.
Giống như bằng khoán và chúc thư xác định quyền thừa kế ngày nay, tượng thê-ra-phim cũng có tác dụng tương tự trong thời xưa.

di chúc

noun

It's a testament to how he was raised.
Bài di chúc anh ấy viết mới hay làm sao.

kinh thánh

noun

Many feel the same way about the so-called Old Testament.
Nhiều người cảm thấy như thế về phần Kinh Thánh được gọi là Cựu Ước.

lời di chúc

noun

Xem thêm ví dụ

He quoted also the third chapter of Acts, twenty-second and twenty-third verses, precisely as they stand in our New Testament.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
IGN ranked him first in their "Top 25 Street Fighter Characters" article, stating "Ryu is a testament to the virtue of simplicity in character design.
IGN xếp nhân vật này ở vị trí đầu tiên trong "Top 25 Nhân vật của Street Fighter" với lời nhận xét: "Ryu là hình mẫu của sự đức hạnh mộc mạc trong các nhân vật.
Even later, when a family friend gave me a “New Testament” in a modern translation, I never got around to reading it.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Those scholars of our day acknowledge a number of New Testament “books” that were almost certainly written after John’s revelation on the Isle of Patmos was received.
Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận.
When he returned to the islands in 1873, he brought with him the completed translation of the New Testament in Gilbertese.
Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert.
As recorded in the New Testament and the Book of Mormon, Jesus Christ ministered among the people in the Old World and in the Americas.
Như đã được ghi trong Tân Ước và Sách Mặc Môn, Chúa Giê Su Ky Tô đã phục sự ở giữa dân chúng trong Cựu Thế Giới và ở châu Mỹ.
An Old Testament patriarch.
Một vị tộc trưởng trong Cựu Ước.
The fifth book of the Old Testament.
Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước.
Remember when you accepted Moroni’s challenge and knew that the Book of Mormon was indeed another testament of Jesus Christ?
Các anh chị em còn nhớ khi các anh chị em chấp nhận thử thách của Mô Rô Ni và biết rằng Sách Mặc Môn quả thật là một chứng thư khác về Chúa Giê Su Ky Tô không?
Sister of Herod Agrippa in the New Testament.
Em gái của Hê Rốt Ạc Ríp Ba trong Tân Ước.
testaments to our capacity for expression.
minh chứng cho khả năng biểu đạt.
According to the Theological Wordbook of the Old Testament, edited by Harris, Archer, and Waltke, the original language root of the word translated “oppression” relates to “the burdening, trampling, and crushing of those lower in station.”
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
The book The Parousia in the New Testament notes: “There is little positive integration of the Parousia hope into the life, thought and work of the church. . . .
Sách The Parousia in the New Testament ghi: “Hy vọng về sự Hiện Diện có ít ý nghĩa trong đời sống, tư tưởng và công việc của nhà thờ...
Eventually, nearly 100 videos depicting New Testament scenes of Christ’s life will be available on The Life of Jesus Christ Bible Videos website.
Cuối cùng, có gần 100 video mô tả cảnh về cuộc đời của Đấng Ky Tô trong thời Tân Ước cũng sẽ có sẵn trên trang mạng Các Video Kinh Thánh về Cuộc Đời của Chúa Giê Su Ky Tô.
* See also Deuteronomy; Exodus; Genesis; Leviticus; Moses; Numbers; Old Testament
* Xem thêm Cựu Ước; Dân Số Ký; Lê Vi Ký; Môi Se; Phục Truyền Luật Lệ Ký; Sáng Thế Ký; Xuất Ê Díp Tô Ký
The Expositor’s Greek Testament states: “This highly figurative allusion is to the habit of marking soldiers and slaves with a conspicuous tattoo or brand . . . ; or, better still, to the religious custom of wearing a god’s name as a talisman.”
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
Two books in the New Testament.
Hai cuốn sách trong Tân Ước.
Their New Testament in the Original Greek, released in 1881 and based on the Vatican and Sinaitic manuscripts, is still the primary text for several modern translations of the Christian Greek Scriptures, including The Emphasised Bible, by J.
Vì thế, họ đã dựa trên cổ bản Vatican và Sinaitic để cho ra đời một bản Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp (New Testament in the Original Greek, xuất bản năm 1881). Bản ấy vẫn còn là nền tảng chính cho nhiều bản dịch Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp sau này, gồm bản The Emphasised Bible của J.
The project "involves extracting and analysing detailed information from primary sources, including contemporary chronicles, cartularies, necrologies and testaments."
Dự án "liên quan đến việc khai thác và phân tích thông tin chi tiết từ các nguồn sử liệu chính, bao gồm những bộ biên niên sử, thư tịch, tiếu sử người quá cố và di chúc đương thời."
Hence, The Amplified Old Testament describes Cain’s wife simply as “one of Adam’s offspring.”
Vì thế, một cuốn sách bình luận về Cựu ước (The Amplified Old Testament) nói rằng vợ của Ca-in là “con cháu của A-đam”.
The New York Daily News of October 30, 1983, quoted him as saying: “I turn back to your ancient prophets in the Old Testament and the signs foretelling Armageddon, and I find myself wondering if —if we’re the generation that is going to see that come about.”
Tờ «Nhật tín» (Daily News), xuất bản tại Nữu ước ngày 30-10-1983, đã trích lời ông: “Tôi xem lại những lời tiên tri xưa trong phần Cựu ước và những dấu hiệu nói trước về Ha-ma-ghê-đôn, và tôi tự hỏi nếu quả chúng ta là thế hệ sẽ thấy ngày đó đến chăng?”
In the preface to his New Testament, Erasmus wrote: “I vehemently dissent from those who would not have private [common] persons read the Holy Scriptures nor have them [the Scriptures] translated into the vulgar [common] tongues.”
Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”.
(New Testament History) The early Christians thought differently.
(New Testament History) Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu lại nghĩ khác.
Robertson’s Word Pictures in the New Testament suggests translating the word “should keep on knowing.”
Robertson đề nghị dịch chữ này là “nên tiếp tục hiểu biết”.
There are many references to sapphires in the Old Testament, but most scholars agree that, since sapphire was not known before the Roman Empire, they most likely are references to lapis lazuli.
Có rất nhiều tài liệu liên quan đến đến sapphire trong Cựu Ước, nhưng hầu hết các học giả đều đồng ý rằng, kể từ khi sapphire chưa được biết đến trước Đế quốc La Mã, chúng rất có thể liên quan đến lapis lazuli.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testament trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.