mutual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutual trong Tiếng Anh.
Từ mutual trong Tiếng Anh có các nghĩa là qua lại, lẫn nhau, chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutual
qua lạiadjective So we should recognize that interdependence, by formal, mutual commitments. Vậy nên chúng ta cần công nhận sự tương thuộc này, bởi bản chất, qua lại lẫn nhau. |
lẫn nhauadjective The nations store up weapons of mass destruction for mutual annihilation. Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau. |
chungadjective And that's why our mutual friend wanted us to meet. Và đó là lý do người bạn chung của chúng ta muốn chúng ta gặp nhau. |
Xem thêm ví dụ
Why don't we end this mutual disdain once and for all? Sao chúng ta không kết thúc sự miệt thị này 1 cách dứt khoát đi nhỉ? |
I was just hearing a very sad story about a mutual friend who I hadn't seen for a very long time. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
It is seen as a silent weapon in gaining control over another nation with the use of non-violent methods to perpetrate a relationship of mutual understanding and support among the countries involved. Nó được xem như là một vũ khí im lặng trong việc đạt được quyền kiểm soát một quốc gia khác bằng việc sử dụng các phương pháp bất bạo động để gây ra một mối quan hệ hiểu biết lẫn nhau cũng như đạt được sự hỗ trợ giữa các nước liên quan. |
“At the end of the visit, the inmates and I felt full of joy as a result of the mutual encouragement,” writes this zealous circuit overseer. Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”. |
Regional varieties of Brazilian Portuguese, while remaining mutually intelligible, may diverge from each other in matters such as vowel pronunciation and speech intonation. Những người sử dụng các phân nhóm khu vực của tiếng Bồ Đào Nha của Brasil, trong khi vẫn có thể hiểu lẫn nhau, có thể phân biệt lẫn nhau trong các vấn đề như phát âm nguyên âm và ngữ điệu lời nói. |
That's why I invited a mutual friend. Đó là lý do tôi gọi một người bạn chung tới |
How many enjoy the warmth that mutual expressions of kindness, gratitude and generosity bring? Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau? |
The nations store up weapons of mass destruction for mutual annihilation. Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau. |
Elimination of military tension and substantial elimination of war risk Cease all hostile acts Designed as a peace zone in the western part of the west coast Establishment of military mutual guarantee measures through high-rank military-level talks 3. Xoá bỏ căng thẳng quân sự và loại bỏ đáng kể rủi ro chiến tranh Ngừng tất cả các hành vi thù địch Được thiết kế như một khu vực hòa bình ở phía tây bờ biển phía tây Thiết lập các biện pháp bảo đảm lẫn nhau quân sự thông qua các cuộc đàm phán cấp cao về quân sự 3. |
10 Yes, love of God and of each other and mutual respect are two vital keys to a successful marriage. 10 Quả thật, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đối với nhau cùng sự tôn trọng lẫn nhau là hai bí quyết thiết yếu giúp hôn nhân được thành công. |
Silk road connotes independence and mutual trust. Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau. |
(Proverbs 12:19; Ephesians 4:25; Hebrews 13:18) Only by conducting ourselves in agreement with Bible principles will the trust others place in us be justified and prove to be a source of mutual strength and encouragement. Chỉ bằng cách cư xử phù hợp với những nguyên tắc Kinh-thánh, thì người khác mới có lý do chính đáng đặt lòng tin tưởng nơi chúng ta, và lòng tin ấy mới chứng tỏ là một nguồn sức mạnh và khích lệ cho cả đôi bên. |
This mutual satisfaction will also help to ensure that neither partner has a wandering eye that could lead to a wandering body. —Proverbs 5:15-20. Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20). |
It would be ideal to have a standard set of norms where, when we got to a post- conflict situation, there was an expectation of these mutual commitments from the three parties. Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên. |
The two sides, in order to restore severed national ties, promote mutual understanding, and expedite independent peaceful unification, have agreed to carry out various exchanges in many fields such as culture and science. Hai bên, để khôi phục lại quan hệ quốc gia bị cắt đứt, thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau, và tiến hành thống nhất hòa bình độc lập, đồng ý thực hiện các trao đổi khác nhau trong nhiều lĩnh vực. |
" As a strategically , the United States honors our Mutual Defense Treaty with the Philippines , " said Alan Holst , acting public affairs officer at the embassy . " Là đồng minh chiến lược , Hoa Kỳ tôn trọng Hiệp ước phòng thủ chung của chúng tôi với Phi-líp-pin , " Alan Holst , là viên chức hành chính công ở đại sứ quán , đã nói . |
Multiple citizenship arises because different countries use different, and not necessarily mutually exclusive, criteria for citizenship. Nhiều quốc tịch phát sinh bởi vì các quốc gia khác nhau sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau, và không nhất thiết phải loại trừ nhau, về tiêu chuẩn quốc tịch. |
This posits a type of public-private partnership, commonly referred to as Type II partnership, which essentially brings together stakeholders that share a common watershed under a voluntary, idea sharing and collectively agreed vision aimed at granting mutual benefits to all stakeholders. Điều này thừa nhận một loại quan hệ đối tác công-tư, thường được gọi là quan hệ loại II, mà chủ yếu tập hợp các bên liên quan có chung lưu vực dưới một sự tự nguyện, chia sẻ ý tưởng và tầm nhìn thống nhất chung nhằm cung cấp lợi ích chung cho tất cả các bên liên quan. |
In this way, Hideyoshi and the Imperial Family entered into a mutually beneficial relationship. Theo chiều hướng đó, Hideyoshi và Hoàng gia thực hiện quan hệ tốt và có lợi cho cả hai bên. |
The two major UFO investigative groups active today are the Mutual UFO Network (MUFON), founded in 1969, and the Center for UFO Studies (CUFOS), founded in 1973 by J. Allen Hynek. Hai nhóm điều tra UFO lớn đang hoạt động ngày nay là Mạng lưới UFO Song phương (Mutual UFO Network, viết tắt MUFON), được thành lập năm 1969, và Trung tâm Nghiên cứu UFO (Center for UFO Studies, viết tắt CUFOS), do J. Allen Hynek lập nên vào năm 1973. |
Within her works, couples share relationships full of respect, intimacy, and mutually enjoyed pastimes. Trong tác phẩm, các cặp đôi chia sẻ cho nhau bằng sự tôn trọng, thân mật và chơi những trò tiêu khiển lẫn nhau. |
New Mutual Theme Announced for 2007 Chủ Đề Mới của Hội Hỗ Tương Được Thông Báo cho năm 2007 |
Tribadism or tribbing: two females mutually rubbing vulvae together. Tribadism hoặc tribbing – hai người nữ dùng hai âm hộ cọ xát vào nhau. |
All six parties agree to take positive steps to increase mutual trust, and make joint efforts for lasting peace and stability in Northeast Asia. Tất cả các bên đồng ý các bước đi tích cực để tăng cường sự tin cậy lẫn nhau, làm cho các nỗ lực chung vì hòa bình và ổn định lâu dài trong khu vực Đông Bắc Á. |
In turn, cultural diplomacy can help a nation better understand the foreign nation it is engaged with and it fosters mutual understanding. Đổi lại, ngoại giao văn hóa có thể giúp một quốc gia hiểu rõ hơn về nước ngoài mà nó có liên hệ với và tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mutual
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.