proof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proof trong Tiếng Anh.
Từ proof trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng chứng, bản in thử, chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proof
bằng chứngnoun (any effort, process, or operation designed to establish or discover a fact or truth) I didn't have enough proof. Tôi đã không có đủ bằng chứng. |
bản in thửadjective Why don't you and the dog have a look at the programme proofs in the office? Sao bà với con chó không vô văn phòng xem qua bản in thử chương trình? |
chứngnoun I didn't have enough proof. Tôi đã không có đủ bằng chứng. |
Xem thêm ví dụ
But there's a second model for arguing: arguments as proofs. Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng. |
A classic article on the social process of acceptance of proofs in mathematics. Một bài báo cổ điển về quy trình xã hội của việc chấp nhận các chứng minh toán học. |
This is by far the best proof that Jesus was who he said he was. Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá. |
Its existence is further proof that the Bible is true. Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật. |
Proofed and transmitting. Đã hiệu chỉnh và truyền tải. |
The aim was to remove any remaining uncertainty about the validity of the proof by creating a formal proof that can be verified by automated proof checking software such as HOL Light and Isabelle. Mục tiêu là loại bỏ bất kỳ sự không chắc chắn về khả năng đúng đắn của chứng minh bằng việc xây dựng một chứng minh chính thức có thể được xác minh bằng kiểm tra chứng minh tự động như các phần mêm HOL Light và Isabelle. |
It's living proof he was wrong. Đó là bằng chứng thuyết phục nhất, ông ta đã sai! |
Prayer and the Resurrection —Proof That God Cares Lời cầu nguyện và sự sống lại—Bằng chứng cho thấy Đức Chúa Trời quan tâm |
I want proof of life. Tôi muốn bằng chứng. |
Her teenage grandsons presented her with clear Scriptural proof that God and Jesus are not the same person. Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một. |
It is among the most notable theorems in the history of mathematics and prior to its proof, it was in the Guinness Book of World Records as the "most difficult mathematical problem", one of the reasons being that it has the largest number of unsuccessful proofs. Trước khi chứng minh được nó thì định lý đã được ghi vào sách kỷ lục Guiness thế giới như là một vấn đề toán học khó nhất mọi thời đại, một trong những lý do định lý này được gọi như vậy là vì có một con số khổng lồ các bài chứng minh không thành công. |
There's no proof. Không bằng chứng. |
Without solid proof, would not such a belief amount to blind faith? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
In fact, as he listened to Santiago, he intended on roughing him up if he could not provide convincing Scriptural proof for what he said. Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói. |
More specifically, the term is used in number theory to refer to proofs that make no use of complex analysis. Cụ thể hơn, thuật ngữ được dùng trong lý thuyết số để ám chỉ các chứng minh không sử dụng phân tích số phức. |
Good fruit comes with its own inherent proof and validation—its taste! Quả tốt đi kèm với bằng chứng và sự xác nhận vốn có của nó---sự thụ nhận nó. |
How would you respond to the claim that proof of so-called microevolution is evidence that macroevolution must have taken place? Bạn trả lời thế nào khi người ta nói rằng có bằng chứng cho thấy cái được gọi là tiến hóa vi mô đã xảy ra thì hẳn phải có tiến hóa vĩ mô? |
Lettow-Vorbeck knew he could count on his highly motivated officers (their casualty rate was certainly proof of that). Von Lettow-Vorbeck biết rằng ông có thể dựa vào các sĩ quan tùy tùng năng nổ của mình (bằng chứng là tỷ lệ thương vong rất cao trong số họ). |
The government, with the World Bank’s and GFDRR, is working closely together to conduct research and trials on the resilience of vulnerable rural roads, flood-proofing the National Highway 1a - the country’s main transport corridor, and minimizing the risk of connectivity loss in coastal communities. Chính phủ, Ngân hàng Thế giới và GFDRR đang nghiên cứu và thí điểm nâng cao khả năng kháng cự thiên tai cho các đoạn đường giao thông nông thôn yếu kém, nâng cao khả năng kháng lũ trên Quốc Lộ 1A – tuyến giao thông huyết mạch của cả nước, và giảm thiểu rủi ro bị cô lập cho các địa phương ven biển. |
Our loyal endurance in the face of reproach is proof that God’s spirit is resting upon us. Sa-tan sẽ tiếp tục thổi bùng lên ngọn lửa chống đối và dấy lên những khó khăn. |
According to Matthiae, this offers “conclusive proof” that Ishtar worship spanned some 2,000 years. Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. |
You're living proof. Cô là bằng chứng sống. |
We can find clear proof of this fact in the history of science itself. Chúng ta tìm thấy những bằng chứng hiển nhiên ngay trong lịch sử khoa học. |
Therefore, to convince by argument involves three basic factors: first, the proofs themselves; second, the sequence or order in which the proofs are presented; third, the manner and methods used in presenting them. Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó. |
So you want proof before you let me go looking for the proof? Cô muốn có bằng chứng trước khi cô cho phép tôi đi tìm bằng chứng à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proof
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.