propagandize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ propagandize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propagandize trong Tiếng Anh.
Từ propagandize trong Tiếng Anh có nghĩa là tuyên truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ propagandize
tuyên truyềnverb |
Xem thêm ví dụ
The police newspaper said in September 2017 that Nguyen “actively wrote many reactionary documents with content that propagandized a distorted image of Vietnam; answered interviews and participated in illegal protests in Malaysia.” Báo công an hồi tháng Chín năm 2017 đưa tin rằng Nguyễn Trung Trực từng “rất tích cực viết các tài liệu phản động có nội dung tuyên truyền, xuyên tạc về Việt Nam; trả lời phỏng vấn và tham gia các cuộc biểu tình bất hợp pháp tại Malaysia.” |
State media said that Tran Thi Nga “accessed the Internet to post a number of video clips and articles to propagandize against the Socialist Republic of Vietnam.” Báo chí nhà nước đưa tin rằng Trần Thị Nga đã “truy cập mạng Internet đưa một số video, clip, bài viết tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.” |
The new anti-sodomy law was the most repressive law of its type in Latin America, changing the imposed a sentence for "anyone who induces, promotes, propagandizes, or practices sex among persons of the same sex in a scandalous manner" to as much as three years in prison. Luật chống súc sinh mới là luật nghiêm khắc nhất của loại hình này ở Mỹ Latinh, đã thay đổi một câu cho "bất cứ ai gây ra, quảng bá, tuyên truyền, hoặc thực hiện mại dâm giữa những người cùng giới tính theo cách tai tiếng" Đến ba năm tù giam. |
These include “Carrying out activities aimed at overthrowing the people’s administration” (article 109), “Undermining the unity policy” (article 116), “Making, storing, disseminating or propagandizing information, materials and products that aim to oppose the State of the Socialist Republic of Vietnam” (article 117), and “Disrupting security” (article 118). Trong đó bao gồm “Hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” (điều 109); “Phá hoại chính sách đoàn kết” (điều 116), “làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam” (điều 117), và “Phá rối an ninh” (điều 118). |
According to Quang Binh Online, the mouthpiece of the communist party branch of Quang Binh province, “to take advantage of the maritime environmental incident in the central coast in April 2016, together with other hostile forces and reactionary elements, Brotherhood for Democracy strived to propagandize, distort, stir up and incite people to participate in protests in the name of ‘justice,’ ‘freedom,’ ‘democracy,’ and ‘march and protest for the environment.’ Theo báo Quảng Bình, cơ quan ngôn luận của đảng bộ tỉnh Quảng Bình, “lợi dụng sự cố môi trường biển ở các tỉnh miền Trung tháng 4-2016, cùng với các thế lực thù địch, phần tử phản động khác, Hội Anh em Dân chủ đã ra sức tuyên truyền, xuyên tạc, kích động, lôi kéo nhân dân tham gia biểu tình dưới cái gọi là ‘công lý,’ ‘tự do,’ ‘dân chủ,’ ‘tuần hành biểu tình vì môi trường.’ |
The GVN might be able to enter it too during the day, to collect taxes (and rents), try to draft people, propagandize. GVN cũng có thể vào khu vực đó vào ban ngày để thu thuế (và các khoản cho thuê), cố bắt lính quân dịch và (uyên truyền. |
They almost spend full-time devoted to this effort, to propagandize, and to distort what is happening or not happening in Ukraine." Họ gần như dành toàn thời gian cho nỗ lực này, để tuyên truyền, và bóp méo những gì đang xảy ra hoặc không xảy ra ở Ukraina.” |
They were accused of waving flags and slogans that the government maintains “have the content opposing the state and propagandizing for a change of government” in a protest outside the US Consulate in Ho Chi Minh City on July 7, 2014. Họ bị cáo buộc đã phất cờ và biểu ngữ mà chính quyền cho rằng “có nội dung chống phá nhà nước, tuyên truyền thay đổi chính quyền” trong một cuộc biểu tình bên ngoài lãnh sự quán Hoa Kỳ ở Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày mồng 7 tháng Bảy năm 2014. |
Government authorities accuse Dinh of using his work as a defense lawyer for high-profile democracy and religious freedom activists to “propagandize against the regime and distort Vietnam’s constitution and laws,” as reported in Nhan Dan (The People), the Vietnamese Communist Party’s official daily newspaper. Theo phóng sự của báo Nhân Dân, cơ quan chính thức của đảng Cộng Sản Việt Nam, chính quyền tố cáo ông Định lợi dụng việc biện hộ cho các nhà hoạt động đòi dân chủ và tự do tôn giáo có uy tín để «tuyên truyền chống chế độ và bóp méo, xuyên tạc luật pháp, hiến pháp Việt Nam». |
When the final bill passed, the approved version eliminated the exception for abortion for rape victims and not only did not decriminalize sodomy, but increased the scope of the existing law to include "inducing, promoting or propagandizing" homosexual conduct. Khi dự luật cuối cùng được thông qua, phiên bản được chấp thuận loại trừ trường hợp phá thai đối với những nạn nhân bị hãm hiếp và không những không bác bỏ việc lạm dụng tình dục đồng giới mà còn tăng phạm vi của luật hiện hành bao gồm "kích động, quảng bá hoặc tuyên truyền" hành vi đồng tính . |
[He] aimed to stir, propagandize and distort the truth, which seriously blackened the prestige of the Party, the State, judicial offices and Vietnamese lawyers.” Nhằm mục đích kích động, tuyên truyền, xuyên tạc không đúng sự thật, gây ảnh hưởng đặc biệt xấu đến uy tín của Đảng, Nhà nước, các cơ quan tiến hành tố tụng và luật sư Việt Nam.” |
The lack of attention directed at their forces gave the Communists time to recruit and propagandize among the local peasant populations (who generally welcomed Communist forces enthusiastically) and to organize a network of militia units, local guerrilla bands and popular mass organizations. Việc thiếu chú ý đến lực lượng của họ khiến những người Cộng sản có thời gian để tuyển mộ và tuyên truyền trong dân cư nông thôn (những người thường nhiệt tình hoan nghênh lực lượng Cộng sản) và tổ chức một mạng lưới các đơn vị dân quân, đội du kích địa phương, và tổ chức đại chúng. |
In a trial on April 4, in which Human Rights Watch found serious procedural violations, Dr. Vu was sentenced to seven years in prison for propagandizing against the Vietnamese government, under article 88 of the Penal Code. Sau phiên sơ thẩm ngày mồng 4 tháng Tư, mà theo quan sát của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền đã phát hiện nhiều vi phạm nghiêm trọng về tố tụng, Tiến sỹ Vũ đã bị kết án bảy năm tù về tội tuyên truyền chống nhà nước Việt Nam, theo điều 88 Bộ Luật hình sự. |
On June 29, 2017, the police arrested Tran in Hanoi for storing and posting documents they said “propagandize against the State of the Socialist Republic of Vietnam” and charged him under article 88 of the penal code. Ngày 29 tháng Sáu năm 2017, công an bắt Trần Hoàng Phúc ở Hà Nội vì hành vi lưu trữ và đăng tải các tài liệu họ cho là “tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam” và cáo buộc anh theo điều 88 của bộ luật hình sự. |
* Prohibiting propaganda against the Socialist Republic of Vietnam, including “psychological warfare,” “defamatory propaganda against the people’s administration,” “false information intended to seriously harm human dignity or honor or cause damage” – but no requirement that the person putting forward the information has to know it is false, and “information that propagandizes, urges, campaigns, incites, threatens, causes division, [or] entices people to gather and cause disruption” (Articles 8 and 15); and * Cấm tuyên truyền chống nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, bao gồm “Chiến tranh tâm lý,” “tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân,” “Thông tin bịa đặt, sai sự thật nhằm xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự hoặc gây thiệt hại” – mà không hề có yêu cầu rằng người đưa thông tin đã biết trước là sai, và “thông tin có nội dung tuyên truyền, kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, gây chia rẽ, lôi kéo tụ tập đông người gây rối” (Điều 8 và Điều 15); và |
These include “carrying out activities aimed at overthrowing the people’s administration” (article 109), “undermining the unity policy” (article 116), “making, storing, disseminating or propagandizing information, materials and products that aim to oppose the State of the Socialist Republic of Vietnam” (article 117), and “disrupting security” (article 118). Trong đó bao gồm “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” (điều 109); “Phá hoại chính sách đoàn kết” (điều 116), “làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam” (điều 117), và “phá rối an ninh” (điều 118). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propagandize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới propagandize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.