tabla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tabla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tabla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảng, bàn, bảng kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tabla
bảngnoun (Composición sistemática de datos, generalmente en filas y columnas.) Le regalo esta tabla a miles de personas. Và tôi đã phát bảng tuần hoàn này cho hàng ngàn người. |
bànnoun Usted tal vez recuerde estar acostado en una tabla mientras mi sangre fluía hacia sus venas. Có lẽ ngài nhớ lúc nằm trên bàn khi máu tôi chảy trong tĩnh mạch ngài. |
bảng kếnoun |
Xem thêm ví dụ
Si selecciona esta opción, se mostrarán los datos sumados tanto en el gráfico como en la tabla. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
De la tabla “Terremotos significativos del mundo”, publicada en el libro Terra Non Firma, por James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
Lleven al profeta al lugar más peligroso de la Tierra, memoriza la tabla y luego vámonos? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
¿Con qué símbolo se representa a Roma en la Tabla de Peutinger? Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma? |
Si se desea examinar un esquema detallado de esta profecía, véase la tabla que aparece en las páginas 14 y 15 de La Atalaya del 15 de febrero de 1994. Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15. |
¿Sientes que las tablas están demasiado quebradizas? Định bơi khỏa thân sao? |
Investígalos y planifica cómo responderías con tus palabras a las preguntas que pudieran surgir (consulta la tabla “Planifica tus respuestas”, de la página 25). Hãy nghiên cứu vấn đề đó và chuẩn bị cách trả lời tự nhiên, phù hợp với mình.—Xem bảng “Chuẩn bị cách trả lời”, trang 25. |
Para cambiar los datos que aparecen en la tabla, utiliza los menús desplegables de tipo de métricas y de agrupar filas situados en la parte superior de la tabla, y haz clic en un icono. Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng. |
Puede revisar la tabla de precios para informarse sobre las diferencias entre las consultas por lotes y las interactivas. Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác. |
No tiene ninguna tabla. Phải. Vấn đề là, trong này không có cái thanh giường nào. |
[Tabla en las páginas 12-15] [Biểu đồ/ Bảng thống kê nơi trang 12-15] |
Sólo hoy, y te prometo que jamás volveré a usar tablas. Chỉ hôm nay thôi và sau đó tớ hứa là sẽ không bao giờ sử dụng biểu đồ nữa đâu |
" Esta es la tabla rasa, señor arquitecto. " Đây là một tấm bảng trắng, thưa kiến trúc sư. |
En la tabla homofónica anterior (Tabla 5), la letra a puede ser representada por ocho números. Trong bảng ví dụ về mật mã đồng âm trình bày ở trên, chữ cái a có thể được biểu thị bằng tám số. |
En la segunda columna de la tabla aparecerá uno de los siguientes estados de líneas de pedido: Một trong những trạng thái mục hàng sau sẽ xuất hiện trong cột thứ hai của bảng. |
Internet Explorer 1.5 fue lanzada varios meses después, para Windows NT y se agregó soporte para la representación básica de tablas. Internet Explorer 1.5 được phát hành vài tháng sau đó dành cho Windows NT và bổ sung tính năng hỗ trợ hiển thị bảng biểu cơ bản. |
¿ Prefieres hablar a través de la tabla Ouija? Có thích hơn khi nói chuyện bằng bảng cầu cơ không? |
Por ejemplo, se pueden combinar diez etiquetas similares —cada una configurada con un activador que le ordena que se active en diez páginas independientes— en una sola etiqueta con un activador que use una variable de tabla de consulta para definir los valores de los campos relevantes. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Marco de tabla %#Pseudo-author for annotations Khung Bảng % #Pseudo-author for annotations |
Sus labores iban desde aserrar tablas y recoger paja hasta instalar tiendas de campaña, duchas e inodoros. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
Consulta la tabla siguiente para ver qué países y regiones admite actualmente Google Play Libros. Bạn có thể tham khảo bảng bên dưới để biết Google Play Sách hiện đang có tại những quốc gia/khu vực nào. |
La siguiente tabla identifica términos que se utilizan tanto en los informes de Search Console como de Analytics. Bảng sau xác định các cụm từ được sử dụng trong cả báo cáo Search Console và Analytics. |
Los totales del gráfico suman más que los de la tabla: Tổng số trong biểu đồ cao hơn: |
Diga a los alumnos que buscarán los pasajes de las Escrituras que figuran en la tabla y que buscarán las respuestas a las preguntas que están a lo largo de la parte superior de la misma. Nói cho học sinh biết rằng họ sẽ tra cứu các đoạn thánh thư trong biểu đồ, cùng tìm kiếm các câu trả lời cho các câu hỏi ghi dọc theo phía trên của biểu đồ. |
Tabla de tres SOLO Bebio do Cuarta copa De la salsa de pato. Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tabla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.