tabique trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tabique trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabique trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tabique trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gạch, tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tabique
gạchnoun |
tườngnoun Cuando tienes tabiques y aislantes mojados así te arriesgas a tener el hongo Stachybotrys. Nếu để tường ẩm như thế này, Mà bả tiếp thạch cao thì nó sẽ không ăn. |
Xem thêm ví dụ
Cuando tienes tabiques y aislantes mojados así te arriesgas a tener el hongo Stachybotrys. Nếu để tường ẩm như thế này, Mà bả tiếp thạch cao thì nó sẽ không ăn. |
Supongamos que en un principio todas las moléculas están confinadas por un tabique en la mitad izquierda de la caja. Giả sử rằng ban đầu tất cả các phân tử bị giam ở nửa trái của hộp bằng một vách ngăn. |
Sin embargo, a las 12:00, tuvieron que abandonar sus esfuerzos cuando cedieron los tabiques herméticos interiores del Duncan haciendo que la nave finalmente se hundiera a 10 km al norte de la isla de Savo. Tuy nhiên đến 12:00 thì các thủy thủ đã từ bỏ hy vọng cứu được chiếc Duncan khi cấu trúc của chiếc Duncan đã hoàn toàn bị thiêu rụi và chiếc tàu đã chìm cách đảo Savo 5,2 hải lý (9,7 km) về phía Bắc. |
El más importante era la ausencia de un tabique cortafuego entre el tanque de combustible montado frente a la cabina y el piloto. Khó khăn nhất là vật liệu ngăn cách giữa thùng nhiên liệu phía trước buồng lái và phi công. |
Mientras masticas la comida, el aire es empujado hacia arriba a tu tabique nasal, llevando consigo el olor de los alimentos. Khi bạn nhai thức ăn, không khí được đẩy lên thông qua mũi, mang theo với nó là mùi của thực phẩm. |
Cuando Adams tan solo tenía cuatro años, estuvo presente en el terremoto de San Francisco de 1906, donde sufrió una rotura de tabique nasal. Năm lên 4 tuổi, Ansel Adams bị vỡ mũi sau một di chấn của trận động đất San Francisco 1906, chiếc mũi gãy của Adams đã theo ông tới cuối đời. |
Tuve que operarme porque tenia el tabique desviado. Tớ phải làm nhỏ đi để tránh bị lệch khoang mũi. |
Su papá escuchó el estrépito y se asomó por detrás del tabique, donde trabajaba. Cha của nó nghe động và nhìn ra từ sau bức vách ngăn nơi ông đang làm việc. |
Su vídeo musical contiene escenas de Whitney bailando en un increíblemente diseñado escenario lleno de pantallas de vídeo y tabiques coloridos. Video âm nhạc của bài hát miêu tả hình ảnh Whitney khiêu vũ trong một khung cảnh được thiết kế nổi bật của màn hình video và các phân vùng màu. |
En el entrenamiento, este golpe va dirigido usualmente hacia la frente o a la corona por seguridad, pero en versiones más peligrosas de este ataque atacan el tabique de la nariz y al seno maxilar. Trong quá trình tập luyện, nó thường hướng vào trán hoặc đỉnh đầu để an toàn, nhưng các phiên bản nguy hiểm hơn của cuộc tấn công này nhắm vào sống mũi và xoang hàm trên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabique trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tabique
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.