street trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ street trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ street trong Tiếng Anh.
Từ street trong Tiếng Anh có các nghĩa là phố, đường, đường phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ street
phốnoun (paved part of road in a village or a town) I heard someone on the street calling me. Tôi nghe thấy ai đó trên phố gọi tên tôi. |
đườngnoun (paved part of road in a village or a town) Tom teaches history at the high school across the street. Tom dạy lịch sử ở trường trung học phía bên kia đường. |
đường phốnoun (paved part of road in a village or a town) But then I did this piece, a street fashion, kids on the street thing. Rồi tôi chuyển sang mảng này, thời trang đường phố, trẻ con đường phố. |
Xem thêm ví dụ
After we get all this stuff, we go over to Maxwell Street... to get hot dogs from those Polish people here. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
There are so many Masters in Dojo Street just ask any of them will do Có rất nhiều sư phụ ở phố Võ Quán.Cứ hỏi # trong số họ đi là được thôi |
During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists. Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ. |
"Details, covers & images for Super Street Fighter 4 Arcade Edition : News : EventHubs.com". Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2010. ^ “Details, covers & images for Super Street Fighter 4 Arcade Edition: News: EventHubs.com”. |
So, imagine you're standing on a street anywhere in America and a Japanese man comes up to you and says, Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
The record also visits a "darker side" on tracks such as "The City", which depicts homeless street-life and features Sheeran beat-boxing. Album cũng đi tới "mặt tối hơn" như trong "The City", miêu tả cuộc sống đường phố không nhà và có thêm phần beatbox của Sheeran. |
Does it sound like a freeway or surface streets? Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường? |
So what do we have on street cams in the area? Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực? |
Betel-nut vendors, sometimes with their children, set up their tables in public markets and on the streets. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
But once Netizens can't go online, they go in the street. Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình. |
IGN ranked him first in their "Top 25 Street Fighter Characters" article, stating "Ryu is a testament to the virtue of simplicity in character design. IGN xếp nhân vật này ở vị trí đầu tiên trong "Top 25 Nhân vật của Street Fighter" với lời nhận xét: "Ryu là hình mẫu của sự đức hạnh mộc mạc trong các nhân vật. |
The group that walked in the park scored higher in psychological tests of attention and working memory than the group that walked the city streets . Nhóm đi bộ trong công viên đạt số điểm cao hơn trong các bài kiểm tra tâm lý về khả năng chú ý và bộ nhớ làm việc so với nhóm đi trên đường phố . |
And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Victims of a corrupt government in bed with the tyrants of Wall Street. ( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall ) |
Then he walked slowly up the street, and then down again to the corner, still looking keenly at the houses. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
Seventh Street. Đường số 7. |
It's a story about people making the impossible possible—whether it's Kanye West, James Franco, or a kid who's living on the streets on Hollywood Boulevard. Đó là câu chuyện về những người có thể làm những việc bất khả thi, dù cho đó có là Kanye West, James Franco hay một đứa trẻ đang rong ruổi trên những con phố của Đại lộ Hollywood. |
Central Intelligence Agency director George Tenet testified before a congressional committee that the bombing was the only one in the campaign organized and directed by his agency, and that the CIA had identified the wrong coordinates for a Yugoslav military target on the same street. Giám đốc CIA George Tenet điều trần trước một ủy ban quốc hội rằng đây là vụ hành động duy nhất trong chiến dịch do cơ quan ông tổ chức và chỉ đạo, và rằng CIA xác định tọa độ sai của một mục tiêu quân sự Nam Tư trên cùng phố đó. |
The family home was in Brooklyn, New York, at 983 E 27 Street. Ngôi nhà của gia đình ở Brooklyn, New York, tại số 983 đường E 27. |
Can we go to Old Street instead, please? Hello! Ông làm ơn tới đường Olds Street được không? |
I threw it in the street. Tôi đã vứt nó trên đường. |
I know about what happened with that job on Wall Street. Tôi biết chuyện gì đã xảy ra ở phố Wall đó. |
If I -- that street map is all about everybody doing their bit and it creates an incredible resource because everybody else does theirs. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
Street gang: the complete history of Sesame Street. Street gang: The complete history of Sesame Street (bằng tiếng Anh). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ street trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới street
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.