side trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ side trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ side trong Tiếng Anh.
Từ side trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên, cạnh, phía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ side
bênnoun When I was talking with him, he was constantly looking to his side. Khi tôi nói chuyện với nó, nó cứ luôn nhìn qua bên cạnh. |
cạnhnoun When I was talking with him, he was constantly looking to his side. Khi tôi nói chuyện với nó, nó cứ luôn nhìn qua bên cạnh. |
phíanoun So on the right side of the demo — look like you're happy. Vì thế ở phía bên phải của bản trình diễn— giống như là bạn đang hạnh phúc. |
Xem thêm ví dụ
The set included both the film's theatrical and extended editions on a double-sided disc along with all-new bonus material. Các thiết lập bao gồm cả các phiên bản sân khấu và mở rộng của bộ phim trên một đĩa hai mặt cùng với các vật liệu tiền thưởng hoàn toàn mới. |
Was it the one with the wood on the sides? Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ? |
He repeated the feat, without Habeler, from the Tibetan side in 1980, during the monsoon season. Ông lặp đi lặp lại cuộc chạy đua, không có Habeler, từ phía Tây Tạng vào năm 1980, trong mùa mưa. |
Goals from Santi Cazorla and Tomáš Rosický either side of half time meant Arsenal won 2–0; the match was marred by a long-term injury to winger Theo Walcott. Những bàn thắng của Santi Cazorla và Tomáš Rosický ở khoảng thời gian hiệp một giúp Arsenal thắng 2-0, trận đấu bị phá hỏng bởi chấn thương dài hạn của cầu thủ chạy cánh Theo Walcott. |
If I then said to you, what happens if that whole wall on the side of " E " collapses and you have to use your weight to put it back up, what would you be able to do with it? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
The analysis has been simplified by considering the attraction on only one side of the mountain. Việc phân tích được làm đơn giản khi xét lực hút chỉ bởi một phía của ngọn núi. |
Their fixed jav'lins in his side he wears, And on his back a grove of pikes appears. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
While riots did follow the assassination, the two sides of the negotiation process were galvanised into action, and they soon agreed that the democratic elections should take place on 27 April 1994, just over a year after Hani's assassination. Dù đã có một số vụ bạo loạn xảy ra sau vụ ám sát, các bên thương lượng vẫn tích cực hành động, và sớm thỏa thuận một cuộc bầu cử dân chủ diễn ra vào ngày 27 tháng 4 năm 1994, chỉ hơn một năm sau vụ ám sát Hani. |
On 17 March 2011, Borini joined Championship side Swansea City on loan until the end of the 2010–11 season. Ngày 17 tháng 3 năm 2011, Borini gia nhập Swansea City đang thi đấu tại Championship theo thỏa thuận cho mượn đến hết mùa bóng 2010-11. |
You guys are taking Fiona's side on this? Anh chị đứng về phía Fiona à? |
North side is clear. Phía Bắc trống. |
My father has been gone for 34 years, so like President Faust, I will have to wait to fully thank him on the other side. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Probably gonna lose you on the dark side of the moon. Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia. |
Also, each note in a chord can be played separately, or muted by holding the left side of the string. Ngoài ra, mỗi ghi chú trong một hợp âm có thể được phát riêng, hoặc tắt tiếng bằng cách giữ phía bên trái của dây. |
+ 32 Looking up to the window, he said: “Who is on my side? + 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta? |
The record also visits a "darker side" on tracks such as "The City", which depicts homeless street-life and features Sheeran beat-boxing. Album cũng đi tới "mặt tối hơn" như trong "The City", miêu tả cuộc sống đường phố không nhà và có thêm phần beatbox của Sheeran. |
Deep into distant woodlands winds a mazy way, reaching to overlapping spurs of mountains bathed in their hill- side blue. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
If we have openly stated that we are on Jehovah’s side, Satan makes us a target. Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công. |
The bergfried (the keep, built in the 12th century) and parts of the eastern side are the oldest. Ngã ba (lưu giữ, được xây dựng vào thế kỷ 12) và các bộ phận của phía đông là lâu đời nhất. |
One on each side of the roof, jamming the frequency. Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng. |
Graham's side featured tight defensive discipline, embodied by his young captain Tony Adams, who along with Lee Dixon, Steve Bould and Nigel Winterburn, would form the basis of the club's defence for over a decade. Bên Graham đặc trưng kỷ luật phòng thủ chặt chẽ, thể hiện bởi đội trưởng trẻ tuổi Tony Adams, người đã cùng với Lee Dixon, Steve Bould, Nigel Winterburn, hình thành cơ sở phòng thủ của câu lạc bộ trong hơn một thập kỷ. |
It could be obtained during the 3rd leg of the race by completing both sides of the detour. Nó có thể được các đội lấy được nếu như đội đó đạt được trong chặng 3 của cuộc đua bằng cách hoàn thành cả hai thử thách của Lựa chọn Kép. |
In April, Palestinian began launching kites bearing incendiary devices over the border fence, causing damage to property on the Israeli side. Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel. |
Other kishlaks were destroyed by loess flowslides in the lower Obi-Kabud River valley and on the north side of the Surkhob River valley. Các kishlak khác bị phá hủy do lũ bùn hoàng thổ tại hạ du thung lũng sông Obi-Kabud và bờ bắc của thung lũng sông Surkhob. |
This is particularly true on the south side of the crescent-shaped Bunaken Island, lying in the heart of the park. Điều này đặc biệt đúng ở phía nam của đảo Bunaken hình lưỡi liềm, nằm ở trung tâm của công viên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ side trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới side
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.