corner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corner trong Tiếng Anh.
Từ corner trong Tiếng Anh có các nghĩa là góc, nơi kín đáo, nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corner
gócnoun (space in the angle between converging lines or walls) Why does a football field have four corners? Tại sao sân bóng bầu dục lại có bốn góc? |
nơi kín đáoverb |
nơinoun A touch of spring can be felt in every corner of the city . Ai ai cũng có thể cảm nhận được chút xuân khắp nơi trong thành phố . |
Xem thêm ví dụ
Five kids from Pitkin Avenue had cornered his brother, Joe, and were about to give him a beating. Năm đứa trẻ ở đại lộ Pitkin đã dồn Joe, anh của ông, vào chân tường và sắp sửa đánh. |
The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west. Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây. |
Once I launch my Forever Puppies to every corner of the world... they'll be so adorable... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
The grocery store on the corner is a now a supermarket. Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị |
In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
1st Cavalry Division troops reached the coast on 28 December as 24th Division units cleared the last enemy positions from the northwest corner of Leyte on the same day and two days later met patrols of the 32nd Division. Sư đoàn Kỵ binh số 1 hành quân đổ bộ bờ biển phía tây vào ngày 28 tháng 12 khi các đơn vị của Sư đoàn 24 loại bỏ những căn cứ cuối cùng của quân Nhật tại vùng tây bắc đảo Leyte cùng ngày hôm đó và hai ngày sau hai đơn vị này gặp nhau. |
Our class of 120 Gilead students came from every corner of the earth. Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới. |
Then he walked slowly up the street, and then down again to the corner, still looking keenly at the houses. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
Go to the corner right now, you'll find the answer. Đến góc đường ngay đi, bà sẽ biết ngay câu trả lời. |
Come out of the dark corner and into the light. Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng. |
Now, if we look at the bottom left corner here, this is your classic car. Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn. |
The gathering of His elect from the four corners of the earth is taking place not only by sending missionaries to faraway countries but also with the arrival of people from other areas into our own cities and neighborhoods. Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. |
But you should know Mr. krei has cut corners and ignored sound science to get where he is. Nhưng cậu nên biết, ông Krei đây sẽ chỉ quan tâm đến lợi nhuận chứ không phải khoa học... |
Diablo, drive him into the corner! Diablo, dẫn hắn vào góc. |
Corner pocket. Ngõ cụt đây. |
Only some corner parts of the outer wall have been discovered. Chỉ có một số phần góc của bức tường bên ngoài đã được phát hiện. |
For example, we can have a goal to drive to a certain unfamiliar location, and as some of you dear sisters know, we men often think we know how to get there—often resulting in our saying, “I know it must be just around the next corner.” Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.” |
Export the data as CSV, Excel, PDF, and other formats: Click the download button on the upper right hand-corner. Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
He lost his chance to win the Drivers' Championship at the British Grand Prix at the high-speed Stowe Corner, his car's rear brake failed, sending him off the track and resulting in a broken leg. Anh bỏ lỡ cơ hội giành chiến thắng cá nhân tại Grand Prix Anh: Tại góc cua tốc độ cao Stowe Corner, bánh sau xe anh bị hỏng, khiến xe trượt khỏi đường đua và anh bị gãy chân. |
If the strike doesn't end in a week, I've forced myself into a corner. Nếu một tuần nữa mà cuộc đình công không chấm dứt, tôi sẽ tự đẩy mình vào chân tường. |
There were three small children and a baby in it, huddled on the floor in one corner. Có 3 đứa trẻ nhỏ và một đứa bé mới sinh đang ở trong đó, túm tụm lại trong một góc. |
The city lies in the north-western corner of the Bay of Plenty, on the south-eastern edge of Tauranga Harbour. Thành phố nằm ở góc tây bắc của Vịnh Plenty, ở rìa phía nam-đông của bến cảng Tauranga. |
Just then a well-dressed man in a suit came around the corner. Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố. |
However, missing teeth, those empty lots can be issues as well, and if you have a missing corner because of an outdated zoning code, then you could have a missing nose in your neighborhood. Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. |
These buildings occupy a trapezoidal area of land measuring 30,350 square metres (326,700 sq ft), cut in the northeast corner of the semi-circular shape of the Place de Fontenoy. Các tòa nhà nằm trên một mảnh đất hình thang có diện tích 30.350 mét vuông (326.700 sq ft), cắt góc phía đông bắc hình bán nguyệt của Place de Fontenoy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới corner
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.