cornflakes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cornflakes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cornflakes trong Tiếng Anh.
Từ cornflakes trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh bột ngô, bánh bột ngô nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cornflakes
bánh bột ngônoun I've gotten feedback such as, smells like flowers, like chicken, like cornflakes, like beef carnitas. Tôi nhận được phản hồi như mùi giống như hoa, giống gà, giống bánh bột ngô nướng. giống thị bò carnitas. |
bánh bột ngô nướngnoun |
Xem thêm ví dụ
Course, like light, it's great to be able to put sound to highlight a clothing rack, or the cornflakes, or the toothpaste, or a talking plaque in a movie theater lobby. DĨ nhiên, như ánh sáng, thật tuyệt khi có thể dùng âm thanh để làm nổi bật cái giá treo đồ, cái bánh ngô, tuýp kem đánh răng hay tấm bảng nói trong sảnh rạp chiếu phim |
I've gotten feedback such as, smells like flowers, like chicken, like cornflakes, like beef carnitas. Tôi nhận được phản hồi như mùi giống như hoa, giống gà, giống bánh bột ngô nướng. giống thị bò carnitas. |
Cornflakes and corn pudding as well as tortillas made from corn flour are no exception. Xôi bắp, chè bắp, cũng như bánh ngô (tortilla) làm từ bột bắp cũng không ngoại lệ. |
The cornflake hadn't been invented. Bánh ngô nướng chưa ra đời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cornflakes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cornflakes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.