stand by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stand by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand by trong Tiếng Anh.
Từ stand by trong Tiếng Anh có các nghĩa là chực, bênh vực, chuaån bò, chôø. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stand by
chựcverb |
bênh vựcverb |
chuaån bò, chôøverb |
Xem thêm ví dụ
Just stand by while you tore down everything they built? Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à? |
Make her stand-by all day. Cho cô ta nếm mùi phải chờ đợi quay cả ngày đi. |
Admiral, this is Blue Leader standing by. Thưa Đô đốc, Chỉ huy Đội Xanh sẵn sàng. |
Please stand by, bus 657. Vui lòng chờ chút, xe buýt 657! |
Forward torpedo, stand by to fire. Ngư lôi phía trước, chuẩn bị bắn |
Stand by. Đang chờ. |
Standing by. Đã sẵn sàng. |
Daisy moved to stand by Louella. Daisy đi tới đứng cạnh bà Louella. |
Triforium standing by, sir. Vòm điện thờ sẵn sàng. |
First, don't just stand by the sidelines when you see someone getting hurt. Đầu tiên, đừng chỉ đứng nhìn khi thấy ai đó bị thương. |
If she's still standing by the end, maybe the bill has sea legs. Nếu bà ấy trụ được đến phút cuối, thì có lẽ dự luật ấy cũng " say sóng " rồi. |
Doesn't mean I'm gonna stand by after something like this. Không có nghĩa là tôi sẽ để yên sau một việc như này. |
I can't stand by and watch him die. Con đâu thể đứng yên nhìn cậu ta chết. |
I'm standing by for launch command. Tôi đang chờ lệnh khai hỏa. |
And there was a lady standing by the bus stop. Một người phụ nữ đang đứng ở trạm xe buýt. |
“We promised to stand by each other, come what may,” Pat recalls. Pat hồi tưởng lại: “Chúng tôi hứa luôn ở bên nhau, bất chấp điều gì có thể xảy ra. |
Computer, stand by auto-destruct sequence Omega. Máy tính, chuẩn bị quy trình tự hủy Omega. |
We' re gonna need you standing by in a support capacity Chúng tôi cần anh sẵn sàng để hỗ trợ khi cần |
"Fiver – Stand by Me (Official Music Video from movie: Stand by Me Doraemon)". Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2014. ^ “Fiver - Stand by Me (Official Music Video from movie: Stand by Me Doraemon)” (bằng tiếng Anh). |
Transporter room, stand by to energize. Phòng chuyển vận, Chuẩn bị năng lượng. |
We can file an incident report and we'll stand by it if anyone asks. Chúng tôi sẽ trình báo sự việc và xác nhận nếu có ai hỏi. |
I can't just stand by and do nothing. Tớ không thể đứng yên ở đây được! |
Stand by on number-two dock. Chờ ở cửa số 2. |
I will stand by their grading anywhere in the world. Tôi sẽ chứng thực chất lượng của chúng tại bất kỳ nơi nào. |
My client stands by her written statement, sir. Thân chủ của tôi vẫn kiên định như trong tờ khai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stand by
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.