stamp out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stamp out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stamp out trong Tiếng Anh.

Từ stamp out trong Tiếng Anh có các nghĩa là dập tắt, dẹp, nghiền nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stamp out

dập tắt

verb

Can hatred ever be stamped out?
Có thể nào dập tắt được sự thù ghét không?

dẹp

verb

He was determined to stamp out this “heresy” in his domain.
Ông kiên quyết dẹp sạch “dị giáo” này khỏi địa phận của ông.

nghiền nát

verb

Xem thêm ví dụ

The cataclysm that stamped out the Jewish revolt against Rome did not come unannounced.
Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước.
Can hatred ever be stamped out?
Có thể nào dập tắt được sự thù ghét không?
He provoked these events in order to stamp out all vestiges of resistance.
Ông ta cố tình gây ra các sự kiện này để đè bẹp những lực lượng chống đối còn sót lại...
Like hunger and thirst, it's almost impossible to stamp out. "
Như cơn đói khát, nó hầu như không thể bị dập tắt. "
The Holocaust is an example of one government’s attempt to stamp out religious and ethnic groups.
Cuộc tàn sát tập thể dưới thời Quốc xã là một thí dụ cho thấy chính phủ này cố gắng loại trừ các nhóm tôn giáo và sắc tộc.
The Ottomans took measures to stamp out the Armenian rebels.
" Người Thổ đã dùng nhiều biện pháp để dập tắt phiến quân Armenia ".
He was determined to stamp out this “heresy” in his domain.
Ông kiên quyết dẹp sạch “dị giáo” này khỏi địa phận của ông.
Its purpose is to stamp out such beliefs, prevent their spread, or break the integrity of believers.
Điều này nhằm mục đích dẹp bỏ và ngăn cản tôn giáo đó lan rộng hoặc hủy hoại lòng trung thành của các tín đồ.
14 True religion has never been completely stamped out.
14 Tôn giáo thật đã không bao giờ bị loại bỏ hẳn.
The cruel dictatorships that persecuted Jehovah’s people are the ones that have been stamped out of existence!
Còn những nhà độc tài tàn ác đã bắt bớ dân Đức Giê-hô-va thì nay không còn nữa!
You stamped out the fire.
Chính anh dập tắt lửa.
Mold secretes a chemical: penicillin, which damages bacteria cell walls, stamping out the competition.
Mốc tiết ra một chất hóa học: penicillin, chất này làm tổn thương thành tế bào của vi khuẩn, khiến nó bị tiêu diệt.
They'll tell you rhinoceroses always stamp out fires.
Họ sẽ nói với cô tê giác luôn dập lửa.
Earlier President Sebastian Pinera visited them and promised to stamp out " inhuman " working conditions in Chile .
Trước đó Tổng thống Sebastian Pinera đã đến thăm họ và hứa sẽ dẹp bỏ những điều kiện lao động " phi nhân đạo " ở Chi-lê .
They even tried to stamp out the Bible so that the common people could not read it.
Thậm chí họ còn cố loại bỏ Kinh-thánh để người dân thường không thể đọc được.
Already, powerful atheistic and antireligious elements in the UN have taken steps to stamp out religion within their domain.
Ngay giờ đây, các phần tử vô thần và chống tôn giáo trong Liên Hiệp Quốc đang cố gắng loại bỏ tôn giáo trong các xứ xủa họ.
Some wonder, ‘Why did God not stamp out evil immediately by simply destroying Satan and the other rebels and starting over again?’
Một số người thắc mắc: “Tại sao Đức Chúa Trời không xóa bỏ sự gian ác ngay lập tức bằng cách đơn giản là tiêu diệt Sa-tan và những kẻ phản loạn, rồi làm lại từ đầu?”.
Official action was taken to interfere with and stop our witnessing activities, halt the flow of Bible literature, stamp out our public assemblies.
Các nhà cầm quyền bắt đầu thi hành biện pháp nhằm can thiệp và chận đứng hoạt động rao giảng của chúng ta, cản trở việc lưu hành các ấn phẩm, cấm đoán các cuộc hội họp công cộng.
IN France at that time, as elsewhere in Europe, the Catholic Church was in pursuit of Reformers in an effort to stamp out their “insidious” doctrines.
Lúc đó tại Pháp, cũng như những nơi khác ở châu Âu, Giáo hội Công giáo truy lùng những nhà cải cách nhằm xóa bỏ các giáo lý “quỷ quyệt” của họ.
Although his actions turned Rome more into a military dictatorship, he was popular with the citizens of Rome, having stamped out the rampant corruption of Commodus's reign.
Mặc dù hành động của ông biến Rome thành một chế độ độc tài quân sự, ông đã được lòng các công dân của Rome, dẹp bỏ tệ nạn tham nhũng tràn lan của triều đại Commodus.
Indeed, how have past and present witnesses of Jehovah found it possible to be joyful while undergoing harassment or injury deliberately inflicted upon them with a view to stamping out their religious faith and belief?
Thật vậy, làm thế nào các Nhân-chứng của Đức Giê-hô-va trong hiện tại cũng như trong quá khứ có thể vui mừng khi phải trải qua sự công kích hoặc sự bắt bớ cố tình gây tổn thương cho họ với mục-đích dẹp tan tín-ngưỡng cùng đức-tin của họ?
Miss Thompson, if you make a fire, and a rhinoceros sees it he comes and stamps it out.
Cô Thompson, nếu tôi nhóm lửa, và con tê giác nhìn thấy nó lại tới và dập tắt.
Is it true that when a rhino sees a fire, he stamps it out?
Có đúng tê giác mà thấy lửa là nó sẽ tới dập tắt không?
Would not any who react that way be easy prey for those bent on stamping them out?
Chẳng phải người nào phản ứng cách đó dễ trở thành nạn nhân của những người nhất quyết loại trừ họ hay sao?
Why was the mighty Soviet government bent on stamping them out?
Tại sao chính phủ Xô Viết hùng mạnh lại nhất định diệt trừ họ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stamp out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stamp out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.