sombrero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sombrero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sombrero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sombrero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mũ, nón, Mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sombrero
mũnoun (Elemento del vestir cuyo objetivo es cubrir la cabeza, hecho con material suficientemente duro como para darle una forma independiente del cráneo y frecuentemente con un borde.) Te tocaré el sombrero cuando esté a punto. Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ? |
nónnoun (Elemento del vestir cuyo objetivo es cubrir la cabeza, hecho con material suficientemente duro como para darle una forma independiente del cráneo y frecuentemente con un borde.) Tengo un abrigo que va con ese sombrero. Tôi có một cái áo khoác hợp với cái nón đó. |
Mũnoun Pero los sombreros blancos, esos estaban muy bien. Mũ cao bồi trắng, hoàn toàn không có vấn đề gì. |
Xem thêm ví dụ
Te tocaré el sombrero cuando esté a punto. Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ? |
Y quizá un sombrero. Và có thể thêm 1 cái mũ. |
»Encontré una taberna, un sitio oscuro donde me podía ocultar bajo un sombrero y un abrigo. “Tôi tìm được một hội trường, một nơi tối tăm mà tôi có thể che mình bên dưới cái mũ và áo khoác. |
Ahora se quitó el sombrero - un nuevo sombrero de castor - cuando me vino junto con el canto fresco sorpresa. Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ. |
Y este sombrero, es sólo un viejo sombrero ordinario. Và chiếc mũ này, chỉ là một chiếc mũ cũ bình thường. |
Descorrí el cerrojo y allí estaba Dogger, estrujando su sombrero cual lavandera irlandesa. Tôi kéo then cửa và đó là Dogger, tay vặn vẹo mũ giống hệt một thợ giặt Ailen. |
No hay nada más tonto que un hombre tras un sombrero. Chẳng có gì ngu ngốc hơn việc một thằng đàn ông lại đuổi theo một cái mũ cả. |
Queequeg hecho, sobre staving con poco más que el sombrero y las botas, le rogué así como pude, para acelerar su baño un poco, y sobre todo llegar a en sus pantalones tan pronto como sea posible. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Tengo que encontrar a los de sombrero rojo. Tôi cần phải tìm đám người đội mũ đỏ. |
Yo me había puesto aquel sombrero y un hombre me dijo: Tôi đã lượm cái nón đó và một người nói: |
Comenzó vestir en la parte superior de ponerse su sombrero de castor, muy alto, por cierto, y entonces - aún sin sus pantalones - que cazaba las botas. Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình. |
¿Este sombrero es tuyo? Mũ cô phải không? |
Sabes, un hombre siempre puede comprar un sombrero nuevo si el que tiene no le sirve. Anh biết đó, lúc nào người ta cũng có thể mua một cái nón mới nếu cái ảnh đang đội không vừa. |
¡ Sombrero blanco! Mũ trắng! |
Ella golpeó el bote de mostaza sobre la mesa, y luego se dio cuenta del abrigo y el sombrero había sido quitado y puesto sobre una silla en frente de la chimenea, y un par de botas mojadas amenazado óxido de su guardabarros de acero. Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình. |
Harry, sal del sombrero! Harry, tránh khỏi cái nón. |
No quiero volver a ver un sombrero en una cama. Anh không bao giờ thích để nón trên giường |
Ese no era mi sombrero. Đó không phải nón tôi. |
De verdad me encanta ese sombrero. Tôi thực sự thích cái mũ này mà. |
Era mi cabeza la que estaba pelada y cómoda, ahora sin un sombrero. Nó là cái đầu đã từng trọc lóc của tôi và tôi cảm thấy thoải khi không đội nón. |
En Tombstone me hizo caminar sólo con mis calzoncillos largos y mi sombrero. Có lần đó ở Tombstone hắn đã bắt tôi bước đi trong khi chỉ còn cái quần lót và cái nón. |
¿Quién usa sombrero? "Ai phải đội nón?" |
¿Porque eres el gran Sherlock Holmes, el Detective inteligente con sombrero gracioso? Bởi vì anh là Sherlock Holmes vĩ đại, vị thám tử thông minh trong chiếc mũ ngộ nghĩnh? |
¿Tienes un sombrero, una bufanda o algo? Cô có mũ hay khăn gì không? |
Voy a bajar mi sombrero. Tôi chỉ đang bỏ mũ xuống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sombrero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sombrero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.