solventar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solventar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solventar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ solventar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thanh toán, giải quyết, trả, quyết định, trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solventar

thanh toán

(pay)

giải quyết

(to solve)

trả

(pay)

quyết định

trả tiền

(solve)

Xem thêm ví dụ

(Mateo 24:45.) Decididamente, dé a su hijo toda la atención especial que necesite para solventar el problema.
Bằng mọi cách hãy cho con bạn mọi sự quan tâm đặc biệt cần thiết để giải quyết vấn đề.
Para solventar este problema se creó el Sistema de Nombres de Dominio (DNS).
Để giải quyết vấn đề này, hệ thống tên miền (DNS: Domain Name System) ra đời.
¿Qué consejo práctico dio Jesús sobre cómo solventar diferencias?
Chúa Giê-su cho lời khuyên thực tế nào khi người khác có lỗi với chúng ta?
En vez de ayudar a solventar los problemas actuales, los sistemas religiosos de este mundo los empeoran.
Thay vì giúp giải quyết những vấn đề ngày nay, các hệ thống tôn giáo thế gian này lại tạo thêm vấn đề.
Con el diseño de los destructores británicos de las clases 'V' y 'W' al final de la guerra, se había tratado de solventar este problema, al montar seis tubos lanzatorpedos en dos montajes triples en vez de los dos o cuatro tubos de modelos anteriores.
Các lớp tàu khu trục V và W vào cuối chiến tranh đã cố theo đuổi giải quyết vấn đề bằng cách trang bị sáu ống phóng ngư lôi trên hai bệ ba nòng, thay vì chỉ có hai hoặc bốn ống trên những kiểu trước đây.
Un pobre muchacho de barrio no podría solventar la escuela de medicina.
Một thằng nhóc sống ở khu nhà ổ chuột không được theo học trường Y
Y solo el 15% de la población logrará solventar un año de jubilación.
Và chỉ có 15% dân số đang đạt mục tiêu để đủ tiền cho một năm hưu trí.
Los padres no deben permitir que se susciten resentimientos ni rivalidades, sino que deben ayudar a los demás hijos a estrechar su relación y afecto entre sí, a la vez que cooperan en solventar la situación causada por la enfermedad.
Thay vì để sự giận hờn hoặc tính ganh đua nảy mầm, cha mẹ có thể giúp chúng gần gũi nhau hơn và có tình thương chân thật khi chúng hợp tác với nhau để đối phó với cảnh ngộ mà bệnh tật gây ra.
Muchos líderes escoceses acudieron al rey Eduardo I de Inglaterra para solventar la disputa.
Các quý tộc Scotland cùng nhau mời vua Edward I can thiệp cho cuộc khủng hoảng kế vị.
Este problema, tan difícil de solventar, requiere investigaciones en todos los campos, desde la inmensidad del espacio hasta la pequeñez infinitesimal de la materia”.
Vấn đề này khó giải quyết, đòi hỏi phải nghiên cứu nhiều phương diện, từ sự bao la của không gian cho đến vật thể nhỏ vô cực”.
Llevaba dos espadas de guerrero samurái de distintas longitudes que blandía cuando quería solventar algún problema y amenazar a otras personas.
Anh đeo bên mình hai thanh gươm samurai, cái dài cái ngắn, và dùng chúng để giải quyết vấn đề cũng như để đe dọa người ta.
Un pobre muchacho de barrio no podría solventar la escuela de medicina
Một thằng nhóc sống ở khu nhà ổ chuột không được theo học trường Y
El crucero ligero Primauguet fue enviado primero junto con el petrolero Tarn para solventar los problemas de escasez de combustible, pero fueron interceptados por el Cornwall y el HMS Delhi, y escoltados hasta Casablanca.
Chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ Primauguet cùng tàu chở dầu Tarn được phái đi phía trước lực lượng chính của Pháp đến Libreville để cung cấp nhiên liệu, nhưng bị Cornwall và HMS Delhi chặn lại và hộ tống đi đến Casablanca.
Cuando surgió en el año 49 la polémica cuestión de la circuncisión, el cuerpo gobernante de Jerusalén tuvo que dar claras directrices a los cristianos para solventar el asunto.
Khi nghi vấn về việc cắt bì, một vấn đề có thể gây chia rẽ, phát sinh vào khoảng năm 49 CN, thì hội đồng lãnh đạo trung ương ở Giê-ru-sa-lem cần truyền đạt chỉ thị rõ ràng cho tín đồ Đấng Christ để giải quyết vấn đề.
Otros han propuesto un Plan Marshall para África o incluso el vicepresidente de los Estados Unidos, Al Gore, llegó a sugerir la creación de un «Global Marshall Plan» (Plan Marshall Mundial). El Plan Marshall se convirtió en una metáfora para hacer referencia a cualquier programa gubernamental a gran escala diseñado para solventar un problema social específico.
Những người khác thì đề nghị một Kế hoạch Marshall cho châu Phi, và Phó Tổng thống Mỹ Al Gore thì đề xuất Kế hoạch Marshall toàn cầu.
En 1724, se resquebrajó bajo cambios ilegales de monedas, que eran manipulados por los funcionarios para solventar sus necesidades financieras.
Năm 1724 ông đàn áp thẳng tay những trao đổi tiền bất hợp pháp, vốn bị các quan chức triều đình lợi dụng để kiếm chác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solventar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.