skinny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skinny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skinny trong Tiếng Anh.

Từ skinny trong Tiếng Anh có các nghĩa là gầy, gầy nhom, da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skinny

gầy

adjective (thin)

He was skinny and shy, and he always sat at the back of the classroom.
Bạn ấy gầy gò và nhút nhát, và luôn luôn ngồi ở cuối lớp.

gầy nhom

adjective

She caught me with this skinny little A'askavariian who worked in Nova Records.
Cô ta bắt gặp tôi với một cô nàng A'askavariian gầy nhom làm việc ở Cơ quan Lưu trữ Nova.

da

noun

Hey, thanks for loaning me these skinny jeans, Flint.
Cảm ơn đã cho tôi mượn cái quần da, Flint

Xem thêm ví dụ

And with this, we can get the skinny on our psychological happenings and build a story of our behaviors over time.
Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian.
Arif Suyono (born in Batu, Malang, East Java, January 3, 1984) is an Indonesian footballer, whose nickname is Keceng, refers to his skinny appearance.
Arif Suyono (sinh ra ở Batu, Malang, East Java, 3 tháng 1 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia, có biệt danh là Keceng, dựa theo ngoại hình gầy gộc của anh.
Love Handles, Skinny Mints, Neener Neeners and Smackeroons.
Love handles, Skinny Mints, Neener Neeners và Smackeroons!
All I saw was a skinny kid.
Tôi chỉ nhìn thấy một thằng nhóc gầy yếu.
You look away, skinny addict.
Mày xem đi, gầy như thằng nghiện.
You're so skinny!
Sao lại ốm đi rồi
Hey, I'm pretty skinny.
Để tôi xem lại lần nữa!
You're skinny.
Em mới ốm nhom.
My husband complains I don't look good skinny
Chồng tôi phàn nàn vì trông da tôi xấu đi đấy
Just because I don't have her skinny-ass body doesn't mean I'm fat!
Chỉ vì em không có thân hình mảnh mai của cô ấy không có nghĩa là em mập!
Because your stupid little skinny arms cannot even stop a bullet!
Vì cái cẳng tay suy dinh dưỡng ngu ngốc của cô không đỡ nỗi một viên đạn.
But you're so skinny.
Nhưng cô ốm quá.
fill in the skinny one so I don't look stupid for my pictures.
Tô lại cho tớ bên mỏng hơn Như thế trông tớ trong ảnh sẽ bớt ngu đi
Watch out for skinnies.
Cẩn thận đối phương.
Your TA said you couldn't give a lecture without your skinny caramel macchiato.
Trợ giảng của anh cho biết anh không thể giảng bài mà không có món đồ uống giảm cân Caramel Macchiato.
John Seabrook from The New Yorker described Girls' Generation as "a group of preppy-looking young women in skinny trousers.
John Seabrook từ The New Yorker miêu tả Girls' Generation như "một nhóm gồm các cô gái trẻ với dáng vẻ học đường trong những chiếc quần bó.
I got the skinny on the right.
Tôi đã nhắm vào tên gầy còm.
Skinny.
Heo xéo
Skinny?
Túi Xương?
The Kenyatta's Trojan Magnums would have slipped right off of your skinny, little, white Johnson.
Bao cao su Trojan Magnum là quá cỡ so với thằng cu còi cọc của anh đó.
While most cities were reaming out their roads, removing parallel parking and trees in order to flow more traffic, they instituted a skinny streets program.
Trong khi hầu hết các thành phố khác đang chỉ trích nặng nề đường xá của họ, gỡ bỏ các bãi gửi xe song song và cây cối để giải toả áp lực giao thông, họ đã tạo lập một chương trình đường xá nhỏ gọn.
Why can't you just be my skinny Friar Tuck?
Sao cậu không thể thành Friar Tuck gầy gò của tôi?
Those aren't skinny jeans.
Không, không phải da
So this is skinny-dipping?
Thế này là tắm truồng à?
In the skinny closet.
Ở trong cái buồng bé tí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skinny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.