sink in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sink in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sink in trong Tiếng Anh.
Từ sink in trong Tiếng Anh có nghĩa là thấm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sink in
thấm vàoverb In such an atmosphere, the information probably will not sink in. Trong một bầu không khí như thế, có lẽ tài liệu sẽ không thấm vào lòng. |
Xem thêm ví dụ
I don't want to hear about the sinking in the press till I'm damn good and ready. Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng. |
In such an atmosphere, the information probably will not sink in. Trong một bầu không khí như thế, có lẽ tài liệu sẽ không thấm vào lòng. |
We let this edifice sink in the ground. Chúng ta để tòa nhà này chìm xuống đất. |
That just doesn't seem to sink in. Hình như em chưa hiểu gì. |
The local mayor said they 'll likely sink in the ocean , according to the report . Cũng theo bản tin này , vị thị trưởng ở địa phương nói rằng có thể chúng sẽ chìm xuống đáy đại dương . |
They will all sink in the heart of the open sea on the day of your downfall. Đều sẽ chìm giữa biển khơi vào ngày ngươi sụp đổ. |
I'll give you some time to let it sink in. Tôi đã cho anh thời gian để anh làm nó chìm. |
This motel is sinking in red ink... and I'm offering you the last lifeboat. ... Khách sạn này đã chìm ngỉm trong mực đỏ và tôi đang cho anh 1 cái xuồng cứu hộ cuối cùng. |
The plate sinks in water. Nó chìm trong nước. |
Does wood sink in water? Củi có chìm trong nước không? |
Sinks in water (while polypropylene floats), facilitating its anaerobic biodegradation in sediments. Chìm trong nước (trong khi polypropylen nổi), điều này kích thích việc tự phân giải kỵ khí trong chất lắng. |
2011 – Russian cruise ship Bulgaria sinks in Volga near Syukeyevo, Tatarstan, causing 122 deaths. 2011 – Du thuyền Bulgaria của Nga chìm trên đoạn sông Volga tại Tatarstan, 122 người tử vong. |
It didn't sink in till this minute. Nó vẫn chưa thấm thía cho tới ngay giây phút này. |
I'm going to sink in the water and drown in the sun. Tôi sẽ đi chìm trong nước và ánh nắng mặt trời. |
"Palmeilanden Dubai dreigen te zinken (Dubai Palm Islands threaten to sink)" (in Flemish). Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2013. ^ “Palmeilanden Dubai dreigen te zinken (Dubai Palm Islands threaten to sink)” (bằng tiếng Flemish). |
(Laughter) That one took a minute to sink in, huh? ( Tiếng cười) Cũng phải đến một phút sau mới hiểu đấy nhỉ ? |
Now let that sink in for a second. Bây giờ hãy suy nghĩ một lát. |
So the doctor put the belly in the solid pot, sinking in the river by the ancient tradition. Vì vậy, các bác sĩ đưa vào bụng trong nồi rắn, chìm trong dòng sông của truyền thống cổ xưa. |
We like to do cheers in the nude so that they really sink in. Chúng tôi thích cổ vũ khi " nuy " và như chìm đắm vào nó vậy. |
Let it really sink in, the sheer scope and size of it all. Giờ, hãy thực sự chìm sâu vào phạm vi và quy mô không giới hạn của nó. |
I'm slowly sinking in a vast lake of quick sand. Tôi ang ch § m ch m ch́m d § n vào chi ¿c hÓ cát lún rÙng lÛn. |
I'll let that sink in for a second. Tôi sẽ bỏ qua việc đó trong lúc này. |
He probably imagined himself sinking in that lake, drowning there. Có lẽ ông tưởng tượng là mình đang bị chìm dưới hồ, sắp chết đuối. |
You let that sink in. Hiểu cho kỹ vào. |
Then, as the sheer genius of the plot began to sink in they all started grinning. Và rồi, thiên tài nghĩ ra kế hoạch bắt đầu nhận ra bọn chúng đang cười nhăn nhở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sink in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sink in
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.