sink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sink trong Tiếng Anh.
Từ sink trong Tiếng Anh có các nghĩa là chìm, đánh đắm, đắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sink
chìmverb Moving makes space, space will make you sink. Cử động tạo ra khoảng trống, và khoảng trống sẽ làm em chìm. |
đánh đắmverb They could sink us. Coi chừng chúng đánh đắm ta. |
đắmverb It took my men one week to take everything off of the sinking ship. Người của tôi mất một tuần để lấy mọi thứ khỏi con thuyền đắm. |
Xem thêm ví dụ
U-26 participated in three other successful patrols, sinking four additional merchant ships. U-26 đã thực hiện thêm 3 nhiệm vụ tuần dương thành công, đánh chìm thêm 4 tàu buôn. |
Heavy shellfire preceded Japanese attempts to land the next night, the Japanese later admitted their amazement at the savage resistance, which accounted for the sinking of two thirds of their landing craft and losses amounting to 900 killed and 1,200 wounded, against US losses of 800 dead and 1,000 wounded. Hỏa lực mạnh từ phía quân Nhật dự báo trước một cuộc đổ bộ của họ, tuy nhiên ngay sau đó họ bị bất ngờ trước sự kháng cự mạnh mẽ của quân phòng thủ, khi quân Nhật bị mất hai phần ba số phương tiện đổ bộ và mất 900 người cùng với 1.200 người bị thương, so với con số thương vong của Hoa Kỳ là 800 người chết và 1000 người bị thương. |
In 1792, he fought in the naval battle against the Tây Sơn in front of Qui Nhơn, sinking 5 warships, 90 galleys and about 100 smaller boats. Năm 1792, ông tham gia vào một trận hải chiến chống Tây Sơn, đánh chìm 5 tàu chiến, 90 thuyền kiểu và khoảng 100 tàu thuyền nhỏ hơn. |
Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company's future, making a statement which can be translated from Japanese as, "If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell." Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là "Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. " |
Henry avoids Frank by sinking under the water. May mắn là Henry trốn thoát được bằng cách nhảy xuống sông. |
And he puts the glass back in the sink. Để chiếc ly lại vào bồn rửa. |
Are you personally like those Christians whom Peter was able to commend for not returning to this same “low sink of debauchery”? Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không? |
I don't want to hear about the sinking in the press till I'm damn good and ready. Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng. |
On the night of 31 May – 1 June, three Ko-hyoteki-class midget submarines, each with a two-member crew, entered Sydney Harbour, avoided the partially constructed Sydney Harbour anti-submarine boom net, and attempted to sink Allied warships. Vào đêm 31 tháng 5, rạng sáng 1 tháng 6, ba tàu ngầm lớp Ko-hyoteki mỗi chiếc có thủy thủ đoàn gồm 2 người đã đột nhập vào cảng Sydney, tránh được một phần mạng lưới chống tàu ngầm của cảng, với mục đích đánh chìm các tàu chiến của quân Đồng Minh. |
The conclusion of the subsequent 2009 paper and analysis was that the primary cause of the sinking was uncontained flooding along "B" propeller shaft. Kết luận của các cuộc điều tra và phân tích cho thấy nguyên nhân chủ yếu của việc bị chìm là do ngập nước không thể kiểm soát dọc theo trục chân vịt "B". |
Continuing on patrol and escort in support of the bitter Guadalcanal operation through February, one of her floatplanes shared in the sinking of the submarine Ro-102 on 11 February. Tiếp tục nhiệm vụ tuần tra và hộ tống nhằm hỗ trợ cho chiến dịch Guadalcanal ác liệt trong suốt tháng 2, một trong các thủy phi cơ của nó đã chia sẻ chiến công đánh chìm tàu ngầm Nhật RO-102 vào ngày 11 tháng 2. |
She knows something about being rescued, for she and her husband were survivors of one of the worst maritime disasters in history —the sinking of the luxury liner Wilhelm Gustloff in 1945. Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
The name "Oscar" was given by the crew of the British destroyer HMS Cossack that rescued him from the sea following the sinking of the German battleship Bismarck. Cái tên "Oscar" được đưa ra bởi thủy thủ đoàn tàu khu trục HMS Cossack của Anh đã giải cứu nó từ biển sau vụ đắm tàu chiến Bismarck của Đức. |
Overloaded ferry sinks off eastern Indonesia Phà quá tải bị chìm ngoài khơi miền đông In-đô-nê-xi-a |
During the German invasion of Greece in World War II, the harbor was bombed by the Luftwaffe on April 23, 1941, sinking the Greek battleships Kilkis and Lemnos. Khi Đức Quốc xã xâm lược Hy Lạp trong Chiến tranh thế giới thứ hai, cảng của đảo bị không quân Đức oanh tạc vào ngày 23 tháng 4 năm 1941, đánh chìm các tàu chiến Kilkis và Lemnos của Hy Lạp. |
By May 1943, they had sunk 230 Axis ships in 164 days, the highest Allied sinking rate of the war. Đến tháng 5 năm 1943, họ đã đánh chìm 230 tàu của phe Trục trong 164 ngày, đây là tỉ lệ đánh chìm tàu nhanh nhất của quân Đồng Minh trong chiến tranh. |
On the night of 5–6 March, she heavily bombarded the Vila‐Stanmore airfield on Kolombangara in the Solomons, and helped sink an enemy destroyer in the Battle of Blackett Strait. Trong đêm 5–6 tháng 3, nó bắn phá ác liệt sân bay Vila‐Stanmore ở Kolombangara thuộc quần đảo Solomon, và giúp vào việc đánh chìm một tàu khu trục đối phương trong trận chiến eo biển Blackett. |
And with the mines right below, well, the wood is rotting and the house is sinking. Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống. |
“But when he saw the wind boisterous, he was afraid,” began to sink, and cried out, “Lord, save me. “Song khi thấy gió thổi, thì Phi E Rơ sợ hãi, hòng sụp xuống nước, bèn la lên rằng: Chúa ơi, xin cứu lấy tôi! |
Moving makes space, space will make you sink. Cử động tạo ra khoảng trống, và khoảng trống sẽ làm em chìm. |
" Dishes in the sink, toilet seat up. " " Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. " |
The following month, the 12th Support Group, including Assiniboine, engaged three German minesweepers on 12 August, without sinking any. Trong tháng tiếp theo, Đội hỗ trợ 12, bao gồm Assiniboine, đối đầu với ba tàu quét mìn Đức vào ngày 12 tháng 8 mà không đánh chìm được chiếc nào. |
The brother walked a short distance away from the murmuring crowd and, sinking to his knees, prayed to Jehovah. Anh Nhân-chứng đi một quãng ngắn để xa đám hành khách đang lằm bằm và anh quì xuống đất cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
Not to know who is it to sink into romance. Không nói dối. |
What will he say that will sink deep into her heart? Anh ta sẽ nói điều gì mà sẽ thật sự ảnh hưởng đến nó? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sink
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.