sérénité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sérénité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sérénité trong Tiếng pháp.
Từ sérénité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bình tâm, sự khách quan, sự quang tạnh, sự thanh thản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sérénité
sự bình tâmnoun (sự bình tâm, sự khách quan (của một lời nhận xét) |
sự khách quannoun (sự bình tâm, sự khách quan (của một lời nhận xét) |
sự quang tạnhnoun (thơ ca) sự quang tạnh) |
sự thanh thảnnoun Dans le film, on le voit mourir avec une grande sérénité. Việc ông qua đời là một sự thanh thản tuyệt vời. |
Xem thêm ví dụ
De telles descriptions nous apprennent que la présence de Jéhovah est d’une beauté, d’un charme et d’une sérénité rares et éblouissants. — Révélation 4:2, 3 ; Ézékiel 1:26-28. Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28. |
Le théologien Oscar Cullmann dit à ce propos : “ Platon nous montre (...) comment Socrate, avec un calme et une sérénité absolue, va au-devant de la mort. Như học giả Oscar Cullmann nói: “Plato cho chúng ta thấy Socrates chết một cách hoàn toàn bình thản và điềm tĩnh. |
Le sage, enseignait- il, peut aider les malheureux, mais sans céder à la pitié, sous peine de perdre sa sérénité. Seneca nói, người khôn ngoan có thể giúp đỡ những người hoạn nạn nhưng không được bộc lộ lòng thương hại, vì cảm xúc ấy sẽ cướp đi sự thanh thản trong tâm trí. |
Même en plein milieu dune scène de crime, il arborait la même sérénité quun promeneur du dimanche. Ngay cả khi đang điều tra một vụ án mạng, ông ta vẫn bình thản như đang tản bộ trong công viên vậy. |
Priez pour recevoir la sagesse et la sérénité. Hãy cầu xin sự khôn ngoan và một tấm lòng bình tĩnh. |
Les chrétiens d’aujourd’hui ne s’attendent pas à recevoir une vision de ce genre, mais ils peuvent néanmoins endurer la persécution avec la même sérénité venant de Dieu. Mặc dù ngày nay các tín-đồ đấng Christ không mong chờ nhận được sự hiện thấy đó, họ vẫn có thể được Đức Chúa Trời ban cho sự bình-tĩnh để nhịn-nhục trong sự bắt bớ. |
Pourtant, même les adversaires d’Étienne pouvaient constater qu’il n’était pas un malfaiteur, mais qu’il avait la sérénité d’un ange, d’un messager de Dieu sûr d’être soutenu par Lui. Tuy vậy, ngay những kẻ chống đối cũng có thể thấy Ê-tiên không làm gì nên tội mà lại có vẻ bình tĩnh như một thiên sứ, một sứ giả của Đức Chúa Trời tin chắc được Ngài yểm trợ. |
Faire preuve de sérénité Chia Sẻ Sự Thanh Thản |
Notre vie sera alors marquée par la sérénité qui vient de Dieu. Thay vì thế, đời sống chúng ta sẽ có được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
En remettant toute l’affaire entre les mains du Dieu de justice, ils ont éprouvé un grand soulagement et retrouvé leur sérénité. — Psaume 37:28. Hoàn toàn trao vấn đề đó cho Đức Chúa Trời của sự chánh trực, họ cảm thấy rất nhẹ nhõm và có thể sống mà không còn có cảm giác oán giận (Thi-thiên 37:28). |
20 En gardant l’esprit fixé sur la vie éternelle, il vous sera plus facile d’attendre le jour de Jéhovah avec sérénité (Jude 20, 21). 20 Nếu nghĩ đến sự sống đời đời, bạn có thể bình an chờ đợi ngày của Đức Giê-hô-va (Giu-đe 20, 21). |
Être doux ne signifie pas être faible. Cela veut dire se conduire avec bonté et gentillesse, en montrant de la force, de la sérénité, une saine estime de soi et de la maîtrise de soi. Nhu mì không có nghĩa là yếu đuối, mà thật sự có nghĩa là đối xử với lòng nhân từ và tử tế, cho thấy sức mạnh, điềm tĩnh, lòng tự trọng lành mạnh, và tính tự chủ. |
Ils constatent également dans les sociétés prospères une augmentation du nombre des consultations médicales ainsi qu’une quête accrue du sens de la vie et de la sérénité auprès de gourous, de sectes ou de groupes soi-disant thérapeutiques. Họ cũng ghi nhận những người thuộc tầng lớp thượng lưu càng ngày càng có khuynh hướng tham khảo ý kiến các nhà trị liệu hoặc quay sang các thầy guru, các giáo phái cuồng tín và các nhóm trị bệnh bán chính thức để tìm kiếm ý nghĩa cuộc sống và sự hài hòa nội tâm. |
Ces visions nous enseignent que la présence de Jéhovah dégage une beauté, une sérénité et un charme stupéfiants. Những lời ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ, huy hoàng và thanh bình. |
Sans cesse vous sont présentées des propositions plus faciles, mais vous vous rendez compte vous-mêmes qu’il s’agit de leurres, qu’elles ne donnent ni sérénité, ni joie. Có những đề nghị dễ dàng hơn không ngừng được đề ra cho các bạn, nhưng chính các bạn thấy rằng đó là những sự lừa đảo, chúng không mang lại sự thanh thản và niềm vui. |
L'un d'entre vous se souvient-il d'avoir fait face à une scène d'une beauté spectaculaire vous ayant emmené dans un lieu hors de vous, plein de sérénité ? Có ai có thể gợi lại thời điểm khi đang đối diện với một khung cảnh của một vẻ đẹp tuyệt trần đến nỗi nó khiến bạn thoát khỏi bản thân để đến với sự thanh bình? |
Une confiance totale en Jéhovah procure la sérénité Hoàn toàn tin cậy Đức Giê-hô-va giúp chúng ta vững lòng |
Ils parlent à voix basse, comme pour ne pas troubler la sérénité du moment. Họ ghé tai thì thầm với nhau như không muốn phá tan sự yên tĩnh của buổi ban mai. |
Paix, santé, sérénité, bonheur, nirvana. Tĩnh lặng, khoẻ mạnh, thanh thản, hạnh phúc, an lạc. |
Alors nous pourrons en toute sérénité nous dire à nous- mêmes: “Bonne nuit.” Như thế, chúng ta có thể tự nói một cách giản-dị là “Hãy ngủ ngon”. |
J' ai ressenti... un profond bonheur... et de la sérénité Và anh cảm thấy...... thật thanh thản...... và yên bình |
Tous les temples consacrés au Seigneur sont « un sanctuaire de sérénité, un refuge contre les orages de la vie et les bruits du monde [...] [et] un lieu de méditation silencieuse ». Tất cả các đền thờ được làm lễ cung hiến lên Chúa đều là ′′một nơi tôn nghiêm tĩnh lặng, một chỗ dung thân khỏi những cơn bão tố của cuộc đời và tiếng ồn của thế gian ... [và] một ngôi nhà để trầm lặng suy nghĩ.' |
Seigneur, donne-moi la sérénité d'accepter ce que je ne peux changer, le courage de changer ce que je peux, et la sagesse pour y voir clair. Xin Chúa hãy ban cho con sự thanh thản để chấp nhận những điều con không thể thay đổi, cho con sự can đảm để thay đổi những gì con có thể, và sự khôn ngoan để nhận ra sự khác biệt. |
Et peut- être que sa formidable perfection intellectuelle et sa sérénité signifiaient que quelque chose de nouveau devait arriver, un mouvement radical nouveau, et en 1600, c'est ce qui est arrivé. Và có lẽ sự hoàn hảo về trí tuệ và sự tĩnh lặng của vũ trụ có nghĩa là một điều gì đó mới mẻ sẽ xảy ra -- một sự chuyển dịch mới hoàn toàn đã xảy ra trong năm 1600. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sérénité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sérénité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.