serein trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serein trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serein trong Tiếng pháp.
Từ serein trong Tiếng pháp có các nghĩa là thanh, quang, thanh thản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serein
thanhadjective qu'à la mysticité qu'est Bouddha, serein, se contentant de moins. hơn là con người thần bí trong Phật giáo, thanh thản, không phải cố gắng nhiều. |
quangadjective |
thanh thảnadjective qu'à la mysticité qu'est Bouddha, serein, se contentant de moins. hơn là con người thần bí trong Phật giáo, thanh thản, không phải cố gắng nhiều. |
Xem thêm ví dụ
" Les dogmes du passé serein sont inadéquats pour le présent tempétueux. Những lề thói của quá khứ bình lặng không còn phù hợp với hiện tại đầy sóng gió. |
La commune de Coutarnoux est située dans la vallée du Serein, à 4 km de son chef-lieu, L'Isle-sur-Serein. Coutarnoux nằm trong thung lũng sông Serein, cách thủ phủ L'Isle-sur-Serein 4 km. |
Pourtant, nous étions sereins parce que nous avions la conscience nette devant notre Dieu. Song, chúng tôi hạnh phúc vì có lương tâm trong sạch trước mắt Đức Chúa Trời. |
La congrégation, c’est pour moi une vraie famille, dans laquelle je me sens sereine et joyeuse. ” Hội thánh là gia đình của tôi, là nơi tôi cảm nghiệm được sự bình an và vui vẻ”. |
Sans aller trop loin, imaginez un monde où tout le monde pourrait sortir et se lancer dans le genre d'exercice qui vous rendra plus détendu, plus serein, en meilleure santé, évacuer le stress -- où vous ne revenez plus au bureau complètement enragé, ou vous ne rentrez pas à la maison avec encore plus de stress. Không cần phải bàn quá sâu về vấn đề này, hãy tưởng tượng một thế giới nơi tất cả mọi người có thể và phá triển bằng bài tập này làm cho họ cảm thấy thoải mái hơn, thanh bình hơn, khoẻ mạnh hơn, tránh khỏi stress -- nơi bạn không cần phải quay lại văn phòng như một thằng điên nữa, nơi bạn không phải trở về nhà với bao lo toan đặt lên đầu nữa. |
Il est calme, serein. Nó êm đềm và thanh thản. |
C'était serein, et chaque geste paraissait élégant. Không khí yên tĩnh và mọi hành động đều thành kính. |
Si nous agissons ainsi, « le Dieu de paix » nous rendra sereins (Philippiens 4:8, 9). Nếu làm thế, “Đức Chúa Trời bình an” sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm trí.—Phi-líp 4:8, 9. |
» Il ajoute que, malgré une persécution terrible, les Témoins sont restés « dignes de confiance, sereins [ou : calmes sous la pression] », mais aussi « intègres et solidaires ». Tác giả ấy nói thêm rằng dù bị bắt bớ một cách tàn bạo nhưng các Nhân Chứng cho thấy “sự đáng tin cậy và bình thản [tức điềm tĩnh trong tình thế căng thẳng]” cũng như “lòng trung kiên và tinh thần đoàn kết”. |
Voulez- vous continuer de moissonner ce qui est bon, c’est-à-dire une vie sereine aujourd’hui avec la perspective de la vie éternelle dans le monde nouveau de Dieu ? Bạn có muốn tiếp tục gặt điều tốt, tức một đời sống thỏa lòng bây giờ với triển vọng sống đời đời trong thế giới mới của Đức Chúa Trời không? |
Le climat étant devenu plus serein, la Bible de Makarios fut publiée par cahiers dans la Revue orthodoxe entre 1860 et 1867 sous le titre Essai de traduction en russe. Trong bầu không khí thuận lợi này, bản Kinh-thánh Makarios được đăng thành nhiều kỳ trên tạp chí Orthodox Review từ năm 1860 đến năm 1867, dưới tựa đề An Experiment of Translation Into the Russian Language. |
Vous ressemblez plus à l'incroyable femme-rapetissant qu'à la mysticité qu'est Bouddha, serein, se contentant de moins. Bạn là người phụ nữ nhỏ bé phi thường hơn là con người thần bí trong Phật giáo, thanh thản, không phải cố gắng nhiều. |
Grâce à de la musique apaisante, certains dentistes créent une ambiance plus sereine pour les patients tendus. Đôi khi các nha sĩ tạo bầu không khí thư giãn cho bệnh nhân căng thẳng bằng cách để họ nghe nhạc êm dịu. |
Nous courions le long de la rive et regardions les petits esquifs qui, tantôt étaient violemment ballotés dans le courant rapide, tantôt naviguaient sereinement quand le cours d’eau s’élargissait. Chúng tôi thường chạy dọc theo bờ sông và nhìn theo các chiếc tàu nhỏ bé đôi khi nhấp nhô trôi nhanh trên dòng nước chảy xiết và vào những lúc khác thì thong thả trôi đi trên dòng nước sâu. |
Il était constamment dans une insouciance sereine. Anh ấy giữ được thái độ ôn hòa. |
Il était enchaîné et sans armes, et pourtant il était serein et digne. Tuy đang bị xiềng xích, và không có vũ khí nhưng ông vẫn điềm tĩnh và có phẩm cách. |
Et je ne suis pas sereine à l'idée de dormir sous le même toit qu'un meurtrier notoire. Và tôi chỉ là đơn giản không thoải mái ngủ chung một mái nhà với một tên sát nhân khét tiếng. |
Ils ajoutaient une beauté sereine et un doux parfum à des étangs autrement boueux et stagnants. Chúng làm tăng thêm vẻ xinh đẹp thanh thoát và hương thơm ngạt ngào cho những cái ao mà nếu không có chúng thì chỉ là những cái ao đọng nước đầy bùn. |
Vous liez tous les mots avec cette intonation très chantonnante d'instit de maternelle, et ça vous donne l'air très serein, comme si vous aviez pris un tas de Valium, et que tout était calme. Kiểu như kết hợp mọi thứ lại như cách mà trẻ mẫu giáo thường được dạy ca hát vậy, nó khiến bạn bình tĩnh giống như đang dùng thuốc an thần, thế nên mọi thứ rất ổn. |
L’ambiance qui régnera chez vous, sereine ou hostile, dépendra non des désaccords eux- mêmes, mais de votre façon de les régler. Vấn đề ở đây không phải là gia đình đang có bất đồng mà là cách bạn giải quyết bất đồng ấy. Gia đình yên bình hay sóng gió tùy thuộc vào cách phản ứng của bạn. |
Nous recevrons une conviction sereine et inébranlable qui sera la source de notre témoignage et de notre conviction quels que soient notre culture, notre race, notre langue ou notre milieu socio-économique. Chúng ta sẽ nhận được một sự tin chắc êm nhẹ và vững vàng mà sẽ là nguồn chứng ngôn và tin chắc của chúng ta bất luận văn hóa, chủng tộc, ngôn ngữ hoặc xã hội kinh tế của chúng ta. |
C' était serein, et chaque geste paraissait élégant Không khí yên tĩnh và mọi hành động đều thành kính |
Lisons la Bible, heureux, sereins. ta được khôn ngoan, theo sát đường ngay. |
Là, en face de moi, se trouvait un prisonnier au regard serein. Bị đá vào một trong những phòng này, tôi gặp một tù nhân có ánh mắt phản chiếu sự bình an lạ thường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serein trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới serein
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.