semáforo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semáforo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semáforo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ semáforo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đèn giao thông, semaphore, Đèn giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semáforo
đèn giao thôngnoun Los semáforos funcionan todo el tiempo. Đèn giao thông luôn hoạt động. |
semaphorenoun |
Đèn giao thôngnoun (dispositivo de señales luminosas para controlar el tráfico) Los semáforos funcionan todo el tiempo. Đèn giao thông luôn hoạt động. |
Xem thêm ví dụ
En el semáforo, da vuelta a la derecha. Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé. |
" Cáncer, puedes venir a mí, " los semáforos verdes para los tumores -- esto causa que expresen en gran cantidad estas quemoquinas. " Ung thư có thể tới đây ", đó là " đèn xanh " cho khối u nó khiến chemokines được thể hiện rõ rệt. |
Por esto son necesarios algunos medios que impongan un ordenamiento entre los accesos tales como semáforos, barreras o algún otro método de sincronización. Nó cho rằng, một số phương tiện thực thi một lệnh giữa các truy cập là cần thiết, ví dụ như semaphores, barriers hoặc một số phương pháp đồng bộ khác. |
El semáforo no están cooperando en la actualidad. Đèn giao thông không hợp tác ngày hôm nay. |
Oye, oye, creía que te pagaba extra para saltarte los semáforos. Này, tôi tưởng đã bo thêm tiền để anh vượt cả đèn đỏ chứ hả. |
El semáforo está bien. Đèn tín hiệu hoạt động tốt. |
Incluso tiro dos semáforos. Thậm chí còn là đổ cả 2 trụ đèn giao thông. |
Fui a dar la vuelta en mi Chevy ♪ ♪ Cuando paré en el semáforo, ví unos carros a mi derecha. Một ngày nắng tại Washington, tôi cùng chiếc Chevy đi một vòng |
Aunque no se hizo ningún anuncio oficial, la inspección del código sugirió su capacidad para funcionar con dispositivos universales, incluidos "sistemas de información y entretenimiento para automóviles, hasta dispositivos integrados como semáforos y relojes digitales, hasta teléfonos inteligentes, tabletas y PCs". Dù không có thông báo chính thức nào, đoạn mã cho thấy hệ điều hành này có thể có khả năng chạy trên nhiều thiết bị khác nhau, bao gồm "các hệ thống thông tin giải trí cho xe hơi, tới các thiết bị nhúng như đèn giao thông và đồng hồ số, lên tới tận điện thoại thông minh, máy tính bảng và PC". |
La luz roja de los semáforos tiene cuenta regresiva. Đèn đỏ giao thông có bảng đếm ngược. |
Los semáforos funcionan todo el tiempo. Đèn giao thông luôn hoạt động. |
Lo que sucedió es que se pasó un semáforo en rojo y nos atropelló, al perro y a mí. Chuyện đã xảy ra là anh ta vượt đèn đỏ và đâm vào tôi và con chó của tôi. |
Bien, si no se pasó los semáforos. Ổn cả, trừ khi hắn vượt đèn đỏ. |
Por ejemplo, si vamos a cruzar por una intersección sin semáforos y por la que pasan muchos automóviles, ¿sería inteligente que mirásemos solo hacia el frente? Thí dụ, nếu bạn phải băng qua một ngã tư không có đèn lưu thông có nhiều xe qua lại, mà cứ chăm chăm nhìn phía trước mà đi thì có khôn ngoan không? |
Hace apenas una semana que instalaron los primeros semáforos eléctricos en esta bulliciosa ciudad de más de un millón de habitantes. Chỉ một tuần trước đó, các cột đèn giao thông đầu tiên xuất hiện trong thành phố hối hả với hơn một triệu dân này. |
Cuando el semáforo indica la luz amarilla, nos detenemos. Khi đèn tín hiểu chuyển sang màu vàng, chúng ta dừng lại. |
Aquí tenemos un ejemplo de cuando paramos en la calle: frente a un semáforo. Một ví dụ để chúng ta dừng lại trên đường: đó là đèn giao thông. |
El agente dijo que Isabella se saltó un semáforo y se estampó con un tren. Sỹ quan cảnh sát nói Isabella đã lao qua đèn đỏ và lao vào một con tàu. |
Un estudio de 24 intersecciones demostró que los accidentes se reducen un 40% al convertir un semáforo en una rotonda. Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh. |
" Tennessee, ese semáforo es un montón de tornillos ". Tennessee, cái đèn giao thông đó là cả một đống những chi tiết nhỏ nhặt. |
Todos los semáforos se apagaron. Đèn giao thông đã hư hỏng ở cả khu vực tàu điện ngầm. |
Y en los semáforos en rojo, se ve a niños corriendo entre las filas de automóviles para vender dulces con la esperanza de conseguir unas monedas. Tại các chốt đèn giao thông, trẻ con luồn lách giữa các hàng xe đang đậu chờ tín hiệu để nài nỉ khách mua vài viên kẹo với hy vọng kiếm được ít tiền lẻ. |
Tu falo sobre ruedas se acaba de saltar un semáforo en rojo en Somerset, Pensilvania, hace diez minutos. 'Cây hàng'gắn bánh xe của anh đã vượt đèn đỏ ở Somerset, Pennsylvania, 10 phút trước. |
¿Alguna vez se han detenido en un semáforo al lado de otro auto cuyo conductor se estaba moviendo y cantando a todo pulmón, pero no podían oír la música porque ustedes tenían las ventanillas cerradas? Có bao giờ các anh chị em dừng xe tại một đèn đỏ bên cạnh một chiếc xe mà người lái xe đang nhảy nhót và ca hát om xòm không, nhưng các anh chị em không thể nghe âm thanh nào cả vì cửa sổ xe của các anh chị em đang đóng không? |
Porque sabes, Coldwater sólo tiene seis semáforos. Vì Coldwater chỉ có 6 đèn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semáforo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới semáforo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.