sellado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sellado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sellado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sellado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đóng dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sellado
đóng dấuadjective Los lingotes de oro que nos robó tenían el sello de una bailarina balinesa. Những thỏi vàng hắn đã chiếm đoạt của chúng tôi được đóng dấu hình vũ nữ Balinese. |
Xem thêm ví dụ
¿No es esa declaración una noticia maravillosa para todas las familias con hijos sellados a ellas? Lời nói này có phải là tin lành đầy khích lệ cho các bậc cha mẹ mà có con cái đã làm lễ gắn bó với họ không? |
No puedo encender los motores hasta que no estén bien selladas las puertas. Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng. |
¿Tiene el sellado? Đóng dấu chưa |
Fuimos sellados en la Casa del Señor por alguien que tenía la autoridad de atar en la tierra y en el cielo. Chúng tôi đã được làm lễ gắn bó trong nhà của Thượng Đế bởi một người có thẩm quyền để ràng buộc trên thế gian và trên thiên thượng. |
* Los de la gloria celestial son sellados por el Santo Espíritu de la promesa, DyC 76:50–70. * Những ai ở trong vinh quang thượng thiên đều được ấn chứng bởi Đức Thánh Linh Hứa Hẹn, GLGƯ 76:50–70. |
MARTA no lograba quitarse de la cabeza la imagen de la tumba de su hermano: una cueva sellada con una piedra. Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại. |
¡ Quiero esta isla sellada! Tôi muốn đóng của mọi thứ ở hòn đảo này ngay lập tức! |
Después de todo, Dios desea que cada uno de nosotros, por ser Sus hijos, regrese a Él como santos investidos, sellados en el templo a nuestros antepasados y a nuestra posteridad como familia15. Xét cho cùng, Thượng Đế muốn mỗi người chúng ta, với tư cách là con cái của Ngài, phải trở về với Chúa với tư cách là Các Thánh Hữu đã được làm lễ thiên ân, được làm lễ gắn bó chung với gia đình trong đền thờ, với tổ tiên, và với con cháu chúng ta.15 |
Además, debemos buscar los datos de nuestros parientes muertos a fin de que ellos también puedan ser sellados a nosotros en un templo. Chúng ta cũng nên tra cứu những hồ sơ của họ hàng thân quyến của chúng ta mà đã qua đời để họ cũng có thể được làm lễ gắn bó với chúng ta tại một trong số các đền thờ. |
14 Pronto acabará el sellado final del grupo relativamente pequeño de cristianos llamados a reinar con Cristo en el cielo. 14 Sự đóng ấn cuối cùng trên số ít người được gọi lên trời để cai trị với Đấng Christ sắp hoàn tất. |
12 Veamos el texto de Revelación 7:1, 3, que dice que los “cuatro vientos” de destrucción se retienen ‘hasta después de que se haya sellado en la frente a los esclavos de Dios’. 12 Hãy xem câu Kinh-thánh nơi Khải-huyền 7:1, 3, có nói rằng “bốn hướng gió” của sự hủy diệt được cầm lại “cho đến chừng nào chúng ta đã đóng ấn trên trán những tôi-tớ Đức Chúa Trời chúng ta”. |
Quédense hasta que esté cerrada y sellada. Ở gần nhau, đóng niêm phong. |
Primero oyó el anuncio sobre el sellado de los últimos miembros de los 144.000. Trước hết, ông nghe thông báo việc đóng ấn những người cuối cùng thuộc số 144.000 người. |
Muchos judíos del tiempo de Jesús fueron invitados, “pero pocos [fueron] escogidos”, para estar entre los 144.000 sellados que heredan el Reino celestial. (Mateo 22:14; Revelación 7:4.) Nhiều người Do-thái vào thời Giê-su được mời, “mà ít người được chọn” để trở thành những người trong số 144.000 người được đóng ấn để thừa hưởng Nước ở trên trời (Ma-thi-ơ 22:14; Khải-huyền 7:4). |
Cuando los dos alzaron la vista al mismo tiempo, Yuri y Mariya estaban sorprendidos de ver que ambos tenían el Libro de Mormón en las manos, y sí, después de enamorarse, fueron sellados en el templo. Khi họ cùng lúc nhìn lên, Yuri và Mariya ngạc nhiên thấy Sách Mặc Môn trong tay của người kia—và vâng, sau khi yêu nhau, họ đã được làm lễ gắn bó trong đền thờ. |
¡ Sellad las puertas! Đóng cổng! |
Está esperando a ser sellado. nó chỉ đợi để được đóng dấu. |
Tu destino está sellado por esas máquinas. Định mệnh của cậu được định đoạt bằng mấy cỗ máy đó. |
Sellado ante mis ojos por el propio Emperador. Nó được đóng lại bằng chính tay của Emperor. |
Está herméticamente sellada. Nó được bọc kín mít |
La promesa para todos los que han sido sellados en el convenio del matrimonio eterno y que fructifican al guardar sus convenios, es que el adversario nunca tendrá poder para debilitar los cimientos de su unión eterna. Lời hứa cho tất cả những người được làm lễ gắn bó trong giao ước hôn nhân vĩnh cửu và những người sinh con cái qua việc tuân giữ các giao ước của họ là kẻ nghịch thù sẽ không bao giờ có quyền năng để làm suy yếu nền tảng của tình vợ chồng vĩnh cửu của họ. |
Tenían más de 75 clases diferentes, incluyendo las que estaban en caja sellada que provenían de árboles milenarios. Họ có hơn 75 loại dầu olive khác nhau, bao gồm cả những loại trong tủ khóa do chúng làm từ những cây olive hàng trăm tuổi |
Un año más tarde regresamos al templo con nuestros dos hijos para ser sellados como familia. Một năm sau, chúng tôi trở lại đền thờ với hai đứa con trai của mình để được làm lễ gắn bó chung với gia đình. |
Sólo en el templo podemos ser sellados con nuestra familia por la eternidad. Chỉ trong đền thờ chúng ta mới có thể được làm lễ gắn bó với nhau vĩnh viễn là gia đình. |
Hasta las ventanas estaban selladas. Ngay cả cửa sổ cũng đóng kín. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sellado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sellado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.