relevar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relevar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relevar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ relevar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thay thế, thay, đổi, thay phiên, cách chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relevar

thay thế

(substitute)

thay

(change)

đổi

(change)

thay phiên

(relieve)

cách chức

(remove)

Xem thêm ví dụ

Tenías que relevar a la niñera.
Đáng lý anh phải về cho cô trông trẻ nghỉ mới phải.
Y durante ese tiempo, están haciendo de todo desde salir a hacer la investigación etnográfica y relevar la necesidad, volver al estudio, intercambiar ideas y diseñar la visualización, hasta llegar a conceptos que podrían funcionar, y luego pasar al taller y realizar los ensayos, construirlos, prototiparlos, averiguar si va a funcionar y perfeccionarlo.
Và trong suốt thời gian đó, học sinh sẽ làm mọi thứ từ việc ra ngoài và tìm hiểu về dân tộc học hay là tìm hiểu về nhu cầu thực tiễn, quay trở lại studio, động não và hình dung ra thiết kế để tìm ra những ý tưởng có thể được sử dụng, và rồi chuyển vào trong xưởng và bắt đầu thử nghiệm chúng, xây dựng, làm nguyên mẫu tìm hiểu khả năng ứng dụng và chao chuốt sản phẩm cuối cùng.
Completó su entrenamiento en Bermuda; y el 20 de marzo, puso rumbo al Mediterráneo para relevar al Newport News como insignia de la sexta flota.
Nó hoàn tất việc huấn luyện ngoài khơi Bermuda, và vào ngày 20 tháng 3 lên đường đi Địa Trung Hải thay phiên cho Newport News trong vai trò soái hạm của Đệ Lục hạm đội.
Me relevarás como yo relevé a mi padre y él a su padre quien ganó el restaurante en un juego de ma-jong.
Như cha đã tiếp quản từ ông nội, người đã tiếp quản từ ông cố. Ông cố tiếp quản nó từ tay người bạn sau một ván mạt chược.
Con el tiempo, se nos relevará de toda otra asignación, pero nunca de la que tenemos como padre o madre.
Cuối cùng, chúng ta sẽ được giải nhiệm từ tất cả các chỉ định khác mà mình nhận được, nhưng không từ bổn phận làm cha mẹ.
En esta ocasión deseamos relevar con sincero agradecimiento al élder Ted R.
Bây giờ chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn chân thành Anh Cả Tad R.
Las plataformas de Shinkansen fueron abiertas el 1 de octubre de 2003, para relevar la congestión en la Estación de Tokio.
Sân ga Shinkansen được mở của vào ngày 1 tháng 10 năm 2003, để giảm bớt ùn tắc tại Ga Tokyo.
Sin embargo, el asiento trasero del F-15 fue equipado con rudimentarios controles de vuelo, que hacían posible que el operador de reconocimiento relevara al piloto si era necesario.
Tuy nhiên, chỗ ngồi phía sau của phiên bản F-15A cũng được trang bị một bộ điều khiển bay thô sơ, cho phép người điều khiển trinh sát có thể thay thế phi công khi cần thiết.
33 días de acción sin que nadie nos relevara, sin reemplazos.
33 ngày chiến đấu không ngưng nghỉ, không có tiếp trợ.
Quédese esta noche aquí y mañana cogerá el coche pequeño para ir a relevar a Gino.
Ngày mai anh lấy xe nhỏ này đi đến đó và cho Gino về.
Le relevaré al abrigo de la noche
Tôi sẽ đến giúp anh ta trước khi trời tối
Vine a relevar el mando.
Đến để thay chỉ huy.
El agente Crosby te relevará en medía hora
Chỉ có tôi ở đây ư?
Nuestros investigadores tienen que relevar manualmente su interior, rama por rama y luego juntar todas estas pequeñas piezas, hasta llegar a reconstruir la célula entera.
Các nhà nghiên cứu phải tự lần theo từng nhánh bên trong một nơ- ron và rồi phải sắp xếp những phần nhỏ lại cùng nhau cho đến khi chúng tôi tái dựng một nơ- ron hoàn chỉnh.
Lo relevaré cuando caiga la noche.
Tôi sẽ đến giúp anh ta trước khi trời tối
El agente Crosby te relevará en media hora.
Nhân viên Croshy tới ngay!
Esta noche tienes que relevar al sheriff.
Tối nay cậu phải thay cho Cảnh sát Cogburn.
Como se nos suele recordar, un día se nos relevará de nuestros llamamientos en la Iglesia; pero, si somos dignos, nunca se nos relevará de nuestra relación familiar.
Như chúng ta thường được nhắc nhở, một ngày nào đó chúng ta sẽ được giải nhiệm khỏi những sự kêu gọi của mình trong Giáo Hội; nhưng nếu xứng đáng, chúng ta sẽ không bao giờ bị giải nhiệm khỏi mối liên hệ gia đình của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relevar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.