relajar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relajar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relajar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ relajar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thả, thư giãn, giảm bớt, duỗi, nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relajar
thả(loose) |
thư giãn(loosen) |
giảm bớt(ease) |
duỗi(slacken) |
nghỉ ngơi(unwind) |
Xem thêm ví dụ
En el acto los delegados instaron al gobierno a liberar a los detenidos, relajar las restricciones a las libertades civiles y adoptar el bengalí como idioma oficial. Trong cuộc họp, các đại biểu yêu cầu chính phủ phóng thích các tù nhân, nới lỏng các hạn chế về tự do dân sự và chấp thuận ngôn ngữ Bengal là quốc ngữ. |
Así que podéis imaginaros, si estáis a mitad de una tensa reunión del gabinete de gobierno -- y él tuviera cientos de estas historias -- tendríais que relajaros. Bạn cứ tưởng tượng, bạn đang ở một cuộc họp nội các căng thẳng -- ông lại có hàng trăm chuyện như thế này -- bạn sẽ phải thư giãn thôi. |
Esto contribuirá a relajar el ambiente. Điều này sẽ giúp cho tình huống bớt căng thẳng. |
Acuérdese de mantener la cabeza erguida y relajar los músculos de la mandíbula. Hãy giữ đầu cho thẳng, và cố thư giãn các cơ ở quai hàm. |
Perdona por intentar relajar el ambiente. Rất tiếc vì nếu anh đang cố làm cho tâm trạng tốt hơn 1 chút. |
* Recuerde en detalle una experiencia espiritual o una hermosa escena que pueda ayudarle a relajar su mente durante uno o dos minutos. * Nhớ lại chi tiết một kinh nghiệm thuộc linh hoặc một cảnh đẹp mà có thể giúp anh/chị nghỉ ngơi về mặt tinh thần trong một hai phút. |
La relajará y la hará sentirse feliz. Nó sẽ làm cho Công chúa thư giãn và cảm thấy hạnh phúc hơn. |
Este hombre discierne cuándo relajar la ley, pues, entre las fuerzas que le compelen, sabe distinguir cuál es superior a la de la propia ley”. Người có tính epieikēs biết khi nào phải co giãn luật pháp trước sự thúc đẩy của một quyền lực còn lớn hơn và cao cả hơn luật pháp”. |
Al relajar los músculos de la garganta para aflojar las cuerdas vocales, la voz se hace más grave. Bằng cách thư giãn những bắp thịt ở cổ họng để các giây thanh âm chùng hơn, bạn có thể làm giọng trầm xuống. |
Durante ese tiempo, el Imperio de los Habsburgo empleaba a veces de manera encubierta incursiones cosacas para relajar la presión otomana en sus propias fronteras. Trong thời gian này, Đế quốc Habsburg đôi khi ngấm ngầm thuê mướn những tên cướp Cozak để làm giảm áp lực của Đế quốc Ottoman lên trên biên giới của họ. |
Y en ocasiones apropiadas, cuando estemos solos o trabajando donde no molestemos a otros, cantar las melodías del Reino constituye un excelente ejercicio para la voz y un medio para alegrar y relajar el ánimo. Và vào những lúc thuận lợi, khi chúng ta ở một mình hay đang làm việc nơi nào không làm phiền người khác, hát lên những điệu nhạc Nước Trời là một cách rất tốt để luyện giọng hát và khiến cho mình có tâm trạng vui vẻ và thoải mái. |
¿No te quieres relajar? Anh không muốn nghỉ ngơi à? |
Tiene que relajar la mente y el cuerpo, pues la tensión mental provoca tensión muscular. Cả đầu óc lẫn thể xác phải thoải mái, bởi lẽ tinh thần căng thẳng sẽ làm căng bắp thịt. |
Bebe un margarita, te relajará. Làm 1 ly margarita, cậu sẽ thấy thoái mái hơn. |
Y ordenó al oficial del ejército que fuera guardado el hombre, y que se le relajara algo la custodia, y que no le prohibiera a ninguno de los suyos el atenderlo” (Hech. Lời tường thuật nói: “Phê-lích biết khá rõ những sự việc liên quan đến đạo này nên cho hoãn vụ kiện và nói: ‘Khi nào viên chỉ huy Ly-si-a xuống đây, ta sẽ quyết định về vấn đề của các ngươi’. |
Solo intentando relajar el ambiente, amigo. Chỉ muốn làm nhẹ không khí thôi mà. |
Estuve en su ascensor letal durante horas... y quizá me despidan, así que me quedo junto a la piscina... y me relajaré. Tôi đã bị kẹt trong thang máy của các cậu suýt chết hàng giờ và có thể bị mất việc... nên tôi sẽ ngồi trong trong cái ghế cạnh bể bơi này, và tôi sẽ thư giãn! |
¡ No estoy diciendo que el Tío Sam se pueda relajar en un jardín...... y tomar su té helado porque no me he topado con nadie...... que aguante una pelea cuerpo a cuerpo conmigo! Tôi không nói rằng quân đội Mỹ ngồi xuống ghế uống trà đá, bởi vì tôi chưa tìm được ai đủ sức đối mặt với tôi trong những ngày này |
Primero, relajar las regulaciones para remesas por debajo de 1000 dólares. Thứ nhất, nới lỏng quy định cho các khoản kiều hối nhỏ, dưới 1.000 Đô la. |
Nena, vete a relajar. Bé cưng, đi ra ngoài đi. |
Por eso podemos relajar el criterio un poco y decir: ¿cuántas posiciones encontramos en las que el 95% de la gente de África tenga una variante y el 95% tenga otra variante, y ese número es 12. Nên chúng ta có thể thả lỏng tiêu chuẩn một chút và đặt vấn đề: có bao nhiêu vị trí mà 95% người ở châu Phi chỉ có một sự biến đổi, 95 phần trăm một sự biến đổi khác, và con số là 12 vị trí. |
Ahora que es tan depravada, se puede relajar. Giờ thì nó đã suy đồi rồi, nó có thể thoải mái hơn rồi. |
La mayoría de los políticos de EEUU quieren relajar la guerra antidroga y meter a menos implicados entre rejas, y estoy orgulloso de decir, como estadounidense, que ahora somos líderes mundiales en reformas políticas sobre la marihuana. Hầu hết các chính trị gia nước tôi đều muốn chấm dứt cuộc chiến này, giảm số người bị bắt giam, không phải tăng thêm, là một người Mỹ, tôi tự hào nói rằng hiện nay chúng tôi đang dẫn đầu trong cải tổ các chính sách về cần sa. |
Estaba borracha e intenté relajar a Graham. Được rồi, mẹ đã say rượu và mẹ muốn làm Graham thoải mái. |
Cuando se aproxime al final del recorrido, disminuya el paso para relajar los músculos. Khi gần tới nơi, giảm tốc độ và đi thư thả hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relajar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới relajar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.