recipe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recipe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recipe trong Tiếng Anh.
Từ recipe trong Tiếng Anh có các nghĩa là công thức, cách làm, phương pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recipe
công thứcnoun (instructions for making or preparing food dishes) Floyd, these are some pretty unusual recipes you got here. Floyd, đây là vài công thức nấu ăn khá bất thường cậu có ở đây. |
cách làmnoun Nobody leaves this room till I get the recipe. Không ai được ra khỏi đây cho tới khi tôi biết cách làm bánh. |
phương phápnoun So if you want recipes to work — Bởi vậy nếu bạn muốn các phương pháp để làm việc |
Xem thêm ví dụ
This recipe is just killer! Công thức này đúng là giết người! |
I want your grandmother's cookie recipe. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu. |
A recipe dating back to the 1850s describes dried beef, suet, dried chili peppers and salt, which were pounded together, formed into bricks and left to dry, which could then be boiled in pots on the trail. Từ năm 1850 đã có một công thức bao gồm thịt bò khô, mỡ, ớt khô, muối, được nghiền chung với nhau, tạo thành các khối để khô, sau đó có thể được đun sôi trong nồi trên đường đi. |
Those are the recipes that the kids learn in my cooking classes. Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi. |
And recession, of course, isn't exactly a recipe for hope either, as we're busy finding out. Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết. |
There is no single recipe for success in social inclusion. According to Mr. Đối với hòa nhập xã hội thì không có công thức thành công duy nhất nào cả. |
Well, if you must, I have a recipe for you. Nếu bạn phải dùng chúng, thì tôi có một cách cho các bạn. |
Many recipes traditionally served at Hogwarts feasts originated with Hufflepuff." Rất nhiều công thức truyền thống ở các bữa tiệc của trường Hogwarts là do Hufflepuff lập nên." |
You think someone found the recipe. Cậu nghĩ rằng ai đó đã tìm được công thức. |
In the US sherbet generally meant an ice milk, but recipes from early soda fountain manuals include ingredients like gelatin, beaten egg whites, cream, or milk. Trong sherbet của Mỹ thường có nghĩa là một sữa đá, nhưng công thức nấu ăn từ hướng dẫn sử dụng thùng hơi chứa nước soda (soda fountain) ban đầu (early) bao gồm các thành phần như gelatin, lòng trắng trứng, kem hoặc sữa đánh. |
According to the regions, traditional recipes are different, the North of the country prefers to use butter as the preferred fat for cooking, whereas olive oil is more commonly used in the South. Phương pháp nấu nướng truyền thống khác biệt theo khu vực, người miền bắc chuộng sử dụng bơ để làm chất béo trong nấu ăn, trong khi dầu ô liu được sử dụng phổ biến hơn tại miền nam. |
And as it's drying, it's compressing, so what you're left with, depending on the recipe, is something that's either like a really light- weight, transparent paper, or something which is much more like a flexible vegetable leather. Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi. |
The Japan Maritime Self-Defense Force traditionally have curry every Friday for lunch and many ships have their own unique recipes. Theo truyền thống thì Lực lượng Tự vệ Biển Nhật Bản có món cà ri mỗi thứ sáu cho bữa trưa và các tàu có công thức nấu ăn của riêng mình. |
Pizzoccheri Polenta Pizzocheri Saffron risotto Bündner Nusstorte: There are several different recipes for nut cake, but the most famous is probably the one from the Engadine, a valley in canton of Graubünden. Polenta Pizzocheri Risotto saffron Bündner Nusstorte: Có một số khác nhau công thức nấu ăn cho hạt bánh, nhưng nổi tiếng nhất có thể là một từ Engadine, một thung lũng ở Canton Hơn. |
You know, my mama be turning in her grave she see me adding this much hot pepper to her curried goat recipe. Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy.. |
Fresh cranberries can be frozen at home, and will keep up to nine months; they can be used directly in recipes without thawing. Mạn việt quất tươi có thể được đông lạnh tại nhà để bảo quản trong 9 tháng, khi cần dùng thì không cần phải rã đông. |
Floyd, these are some pretty unusual recipes you got here. Floyd, đây là vài công thức nấu ăn khá bất thường cậu có ở đây. |
Girl Guide cookies have gone through many recipe changes but the goals remain the same. Bánh Cookies Nữ Hướng đạo đã trải qua nhiều thay đổi về công thức nhưng mục tiêu vẫn không thay đổi. |
However, some previously featured recipes have been remastered, and two-thirds of the book consists of new recipes that have never been featured on the show. Tuy nhiên, một số công thức này đã được làm lại và hai phần ba cuốn sách là các công thức chưa từng xuất hiện trên chương trình. |
Italian lentil - your mother's recipe. Đậu Italian - - Bí quyết của mẹ em |
In fact the recipe for us, our genes, is exactly that same code and that same way of writing. Thực tế, gen của chúng ta, có quy tắc giống hệt và có cách lưu trữ giống hệt như vậy. |
Kaastengels (Cheese Shortbread) recipe Kaasstengels recipe (in Dutch) Kastengel recipe (in Indonesian) Me Utrecht Barcelona. Công thức Kaastengels (tiếng Anh) Kaasstengels recipe (tiếng Hà Lan) Kastengel recipe (tiếng Indonesia) |
( 9 recipe of love book ) ( 9 công thức cho tình yêu ) |
Some of the restaurants in this district use family recipes passed down the generations. Một số nhà hàng trong quận này sử dụng công thức nấu ăn gia đình được truyền qua các thế hệ. |
Who beats safety Will Glock like an egg white in my famous meringue recipe. Ai va chạm an toàn sẽ " glock " như lòng trắng trứng trong công thức bánh trứng đường nổi tiếng của tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recipe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recipe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.