recherche trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recherche trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recherche trong Tiếng Anh.

Từ recherche trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏng, tao nhã, mảnh, hiếm, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recherche

mỏng

tao nhã

mảnh

hiếm

nghiên cứu

Xem thêm ví dụ

The distribution was first introduced by Siméon Denis Poisson (1781–1840) and published, together with his probability theory, in 1837 in his work Recherches sur la probabilité des jugements en matière criminelle et en matière civile ("Research on the Probability of Judgments in Criminal and Civil Matters").
Phân phối này được tìm ra bởi nhà toán học Siméon-Denis Poisson (1781–1840) và đã được xuất bản cùng với lý thuyết xác suất của ông, vào năm 1838 với tựa đề Recherches sur la probabilité des jugements en matières criminelles et matière civile ("Research on the Probability of Judgments in Criminal and Civil Matters").
By way of comparison, the whole Centre National de la Recherche Scientifique (CNRS) was given a budget of fifty million francs."
Theo so sánh, toàn bộ Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia (CNRS) được cung cấp một ngân sách năm mươi triệu franc."
The animals were trained by the Centre d'Enseignement et de Recherches de Médecine Aéronautique (CERMA).
Các con vật được huấn luyện bởi Trung tâm Huấn luyện và Nghiên cứu Y học Hàng không (Centre d'Enseignement et de Recherches de Médecine Aéronautique - CERMA).
Un antiferromagnétique nucléaire", published (in French) in September 1980 in the French popular science magazine La Recherche.
Un antiferromagnétique nucléaire", được xuất bản (bằng tiếng Pháp) vào tháng 9 năm 1980 trên tạp chí khoa học nổi tiếng của Pháp La Recherche.
Iacub became a researcher at the Centre national de la recherche scientifique as well as an associate member of the Centre d'étude des normes juridiques at EHESS.
Iacub trở thành một nhà nghiên cứu tại Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia Pháp cũng như là một thành viên cộng tác của Centre d'étude des normes juridiques tại EHESS.
Werner was a research officer at the CNRS (National Center of Scientific Research, Centre national de la recherche scientifique) from 1991 to 1997, during which period he held a two-year Leibniz Fellowship, at the University of Cambridge.
Werner tham gia công tác chính thức tại CNRS từ 1991 đến 1997, trong thời gian này ông cũng là thành viên hai năm của Hội Leibniz tại Đại học Cambridge.
At a conference in the autumn of 1946, Weill introduced her to Marcel Mathieu, a director of the Centre national de la recherche scientifique (CNRS), the network of institutes that comprise the major part of the scientific research laboratories supported by the French government.
Tại một hội nghị vào mùa thu năm 1946, Weill giới thiệu Franklin với Marcel Mathieu, giám đốc Centre National de la Recherche Scientifique (CNRS), một mạng lưới các viện nghiên cứu được sự hỗ trợ của chính phủ Pháp.
The genus was first named by Jacques Labillardière in his work, Relation du Voyage à la Recherche de la Pérouse, issued in 1800.
Chi này được Jacques Labillardière đặt tên trong cuốn sách Relation du Voyage à la Recherche de la Pérouse của ông, được phát hành năm 1800.
The laboratory is a "Mixed Research Unit" in French terminology, funded by Paris Diderot University, the Centre national de la recherche scientifique (represented by three of its Institutes: mainly IN2P3, but also INSU and INP), the Commissariat à l'énergie atomique et aux énergies alternatives, and the Paris Observatory.
Phòng thí nghiệm là đơn vị nghiên cứu phức hợp "Mixed Research Unit" MRU thành lập bởi trường Đại học Paris Diderot, trung tâm quốc gia về nghiên cứu khoa học Centre national de la recherche scientifique (Đại diện bởi ba viện nghiên cứu: IN2P3, INSU và INP), Commissariat à l'énergie atomique et aux énergies alternatives, và Đài thiên văn Paris.
Sipri.org. (in French) Centre de Documentation et de Recherche sur la Paix et les Conflits, Etat des forces nucléaires françaises au 15 août 2004 Archived 25 July 2011 at the Wayback Machine "90.07.06: The Aerospace Industry: Its History and How it Affects the U.S. Economy".
Sipri.org. ^ (tiếng Pháp) Centre de Documentation et de Recherche sur la Paix et les Conflits, Etat des forces nucléaires françaises au 15 août 2004 Lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2011, tại Wayback Machine. ^ “90.07.06: The Aerospace Industry: Its History and How it Affects the U.S. Economy”.
The acronym was retained for the new laboratory after the provisional council was dissolved, even though the name changed to the current Organisation Européenne pour la Recherche Nucléaire (European Organization for Nuclear Research) in 1954.
Cái tên viết tắt này vẫn được sử dụng cho phòng thí nghiệm sau khi hội đồng lâm thời tan rã, mặc dù tên chính thức đã được đổi lại là Organisation Européenne pour la Recherche Nucléaire ( nghĩa tiếng Pháp là Tổ chức Nghiên cứu hạt nhân châu Âu) năm 1954.
This unfinished story was first collected in an unofficial album in 1984, À la recherche de Bocongo, and then, legally, under the name of Cœurs d'acier (Champaka editor, 1990).
Câu chuyện chưa có hồi kết này được sưu tập lần đầu tiên trong một tập ảnh không chính thức vào năm 1984, À la recherche de Bocongo, và sau đó, chính thức dưới tên Cœurs d'acier (biên tập Champaka, 1990).
In 2007 he was appointed Chargé de recherche at the French National Centre for Scientific Research, in 2008 he went to the École polytechnique as Professeur Hadamard.
Năm 2007, ông được bổ nhiệm làm Giám đốc tại Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia Pháp, năm 2008 ông đã đi đến École polytechnique như Professeur Hadamard.
The pseudonym "Sagan" was taken from a character ("Princesse de Sagan") in Marcel Proust's À la recherche du temps perdu (In Search of Lost Time).
Bút hiệu "Sagan" được lấy từ nhân vật "Princesse de Sagan" trong quyển À la recherche du temps perdu (Đi tìm thời gian đã mất) của Marcel Proust.
Food portal Pektikos, Henry George Liddell, Robert Scott, "A Greek-English Lexicon", at Perseus Braconnot, Henri (1825) "Recherches sur un nouvel acide universellement répandu dans tous les vegetaux" (Investigations into a new acid spread throughout all plants), Annales de chimie et de physique, series 2, 28 : 173-178.
Pectin lần đầu tiên được bán như là một chiết xuất chất lỏng, nhưng bây giờ thường được sử dụng như bột khô, đó là dễ dàng hơn so với một chất lỏng để lưu trữ và xử lý. ^ Pektikos, Henry George Liddell, Robert Scott, "A Greek-English Lexicon", at Perseus ^ Braconnot, Henri (1825) "Recherches sur un nouvel acide universellement répandu dans tous les vegetaux" (Investigations into a new acid spread throughout all plants), Annales de chimie et de physique, series 2, 28: 173-178.
It has more than 125 laboratories, most of them in association with the Centre national de la recherche scientifique (CNRS).
Nó có hơn 125 phòng thí nghiệm, hầu hết trong số đó liên kết với Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia Pháp (CNRS).
In 1980, the Institut national de la recherche agronomique and Institut national agronomique performed demographic and genetic analysis of threatened breeds of horses within France.
Năm 1980, các quốc gia De la recherche agronomique và agronomique thực hiện phân tích nhân khẩu và di truyền của giống bị đe dọa của ngựa ở Pháp.
Swiss naturalist Louis Agassiz gave this shark its initial scientific name, Carcharodon megalodon, in his 1843 work Recherches sur les poissons fossiles, based on tooth remains.
Nhà tự nhiên học người Thụy Sĩ Louis Agassiz đặt cho loài cá mập này tên khoa học đầu tiên, Carcharodon megalodon, năm 1835, trong tác phẩm nghiên cứu Recherches sur les poissons fossiles (Research on fossil fish) mà ông hoàn thành năm 1843.
This lemur is named after the conservationist and primatologist Berthe Rakotosamimanana of Madagascar, who was the Secretary General of the Groupe d'Etudes et de Recherche des Primates (GERP) from its founding until her death in 2005.
Loài vượn cáo này được đặt tên theo bà Berthe Rakotosamimanana, một nhà bảo tồn thiên nhiên người Madagascar và là Tổng thư ký của tổ chức Groupe d'Etudes et de Recherche des Primates (GERP) trong giai đoạn từ lúc nó mới thành lập cho tới khi bà qua đời vào năm 2005.
The French National Center for Scientific Research (French: Centre national de la recherche scientifique, CNRS) is the largest governmental research organisation in France and the largest fundamental science agency in Europe.
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia Pháp (tiếng Pháp: Centre National de la Recherche Scientifique), gọi tắt là CNRS là cơ quan nghiên cứu thuộc chính phủ lớn nhất tại Pháp và là cơ sở nghiên cứu khoa học cơ bản lớn nhất ở châu Âu.
From 1990 to 1991 she documented and analyzed negotiations between the local population, founders and public operators for urban development in cooperation with the APICA, the Association Française de Volontaire du Progrès and the Groupe de Recherches et d'Echanges Technologiques.
Từ 1990 đến 1991, bà ghi chép và phân tích các cuộc trao đổi giữa người dân địa phương, những nhà sáng lập và quản lý công cộng phát triển hợp tác với APICA, Hiệp hội các tình nguyện viên tiến bộ Pháp và Nhóm nghiên cứu trao đổi công nghệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recherche trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.