receptor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ receptor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receptor trong Tiếng Anh.
Từ receptor trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ quan nhận cảm, cơ quan thụ cảm, nhận cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ receptor
cơ quan nhận cảmnoun There are sugar receptors here, too. Ở đây cũng có cơ quan nhận cảm đường. |
cơ quan thụ cảmnoun The cool, minty compound is activating your cold receptors. Hợp chất bạc hà mát lạnh kích hoạt cơ quan thụ cảm hàn. |
nhận cảmnoun |
Xem thêm ví dụ
G protein-coupled receptor and G proteins working together transmit signals from many hormones, neurotransmitters, and other signaling factors. Thụ thể ghép cặp G protein và G protein hoạt động cùng nhau để truyền tín hiệu từ nhiều hormone, chất dẫn truyền thần kinh và các yếu tố báo hiệu khác. |
Something's bushwhacked their dopamine receptors. Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ. |
The extracellular parts of the receptor can be glycosylated. Phần nằm bên ngoài tế bào của thụ thể có thể được glycosylat hóa. |
The daf- 2 hormone receptor is very similar to the receptor for the hormone insulin and IGF- 1. Cơ quan cảm ứng daf- 2 cũng rất giống cơ quan cảm ứng của hóc môn Insulin va IGF- 1. |
Along with the "sweet" T1R3 receptor, the CaSR receptor can detect calcium as a taste. Cùng với các cảm thụ "ngọt T1R3", các cảm thụ CaSR có thể phát hiện canxi như là một vị. |
The NMDA receptor is affected, as well as the binding capability of the hippocampal serotonin receptor. Thụ thể NMDA bị ảnh hưởng, cũng như khả năng liên kết của hippocampal thụ thể serotonin. |
Like a bat that emits an acoustic signal and reads the echo, these fish emit electric waves or pulses, depending on the species, and then, with special receptors, detect any disturbances made to these fields. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
This Ca2+ tunneling occurs through the low-affinity Ca2+ receptor VDAC1, which recently has been shown to be physically tethered to the IP3R clusters on the ER membrane and enriched at the MAM. Đường hầm Ca2+ xuất hiện thông qua thụ quan Ca2+ ái lực thấp là VDAC1, gần đây được chứng minh là có thể buộc kết về mặt vật lý với những cụm IP3R trên màng ER và được làm giàu tại MAM. |
Ormeloxifene is a selective estrogen receptor modulator (SERM). Ormeloxifene (Centchroman) là một selective estrogen receptor modulator, hay SERM. |
H2 antagonists, sometimes referred to as H2RA and also called H2 blockers, are a class of medications that block the action of histamine at the histamine H2 receptors of the parietal cells in the stomach. Thuốc kháng histamin H2, đôi khi được gọi là H2RA và chẹn H2, là một loại thuốc ức chế các tác động của histamine tại thụ thể histamine H2 của các tế bào viền ở dạ dày. |
An androgen (from Greek andr-, the stem of the word meaning "man") is any natural or synthetic steroid hormone that regulates the development and maintenance of male characteristics in vertebrates by binding to androgen receptors. Một androgen (từ tiếng Hy Lạp andr-, gốc của từ có nghĩa là "người đàn ông") là bất kỳ hoocmon steroid tự nhiên hoặc tổng hợp nào điều chỉnh sự phát triển và duy trì các đặc tính nam ở động vật có xương sống bằng cách liên kết với các thụ thể androgen. |
Those receptors recognise specific hormones as they waft by, and bind to them. Những thụ thể này nhận diện các hormone đặc hiệu khi chúng lướt qua, và đính chặt lấy chúng. |
This makes the receptor much more sensitive to the bitter flavors in OJ, causing that awful taste. Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét |
So when we take away the dopamine receptor and the flies take longer to calm down, from that we infer that the normal function of this receptor and dopamine is to cause the flies to calm down faster after the puff. Vậy là khi ta loại bỏ thụ thể dopamine và ruồi mất nhiều thì giờ hơn để dịu xuống, từ đó, ta suy ra chức năng bình thường của thụ thể trên và dopamine là khiến cho ruồi trấn tĩnh nhanh hơn sau khi thổi khí. |
It works by binding and activating the prostaglandin E2 receptor which results in the opening and softening of the cervix and dilation of blood vessels. Chúng hoạt động bằng cách gắn kết và kích hoạt thụ thể prostaglandin E2 dẫn đến việc mở và làm mềm cổ tử cung cũng như làm giãn mạch máu. |
Recent studies have found that the initial conclusion that BRI1 is the receptor for tomato systemin may be incorrect. Các nghiên cứu gần đây phát hiện ra rằng kết luận lúc trước về việc BRI1 là thụ thể của systemin cà chua là không đúng. |
Well, if you do this test on dopamine receptor mutant flies, they don't learn. Nếu làm thí nghiệm này với ruồi có thụ thể dopamine đột biến thì chúng không học đâu. |
The brain itself is not sensitive to pain, because it lacks pain receptors. Bản thân bộ não không nhạy cảm với đau, vì nó không có thụ thể cảm nhận đau. |
In their landmark paper published in 1991, Buck and Axel cloned olfactory receptors, showing that they belong to the family of G protein coupled receptors. Trong bài báo mang tính bước ngoặt của Buck và Axel được xuất bản vào năm 1991, các cơ quan thụ cảm khứu giác được dòng hóa (cloned) của Buck và Axel, cho thấy rằng chúng thuộc về họ của các cơ quan thụ cảm kết nối với protein G (G protein-coupled receptor). |
They are a weakly electric fish which use an electric organ and receptors distributed over the length of their body in order to locate insect larvae. Chúng là một loại cá yếu điện mà sử dụng một cơ quan thụ điện và phân bố trên chiều dài của cơ thể của chúng để xác định vị trí ấu trùng côn trùng. |
In addition to explaining the underlying pathology of this disease, their work uncovered a fundamental aspect of cell biology - receptor-mediated endocytosis. Ngoài việc giải thích về mặt bệnh lý học cơ bản của bệnh này, công trình nghiên cứu của họ đã phát hiện ra một khía cạnh căn bản của khoa sinh học tế bào, đó là Receptor-mediated endocytosis. |
Different types of sensory neurons have different sensory receptors that respond to different kinds of stimuli. Các loại nơron cảm giác khác nhau có những loại thụ thể cảm giác khác nhau phản ứng với những loại kích thích khác nhau. |
G proteins are a vital intermediary between the extracellular activation of receptors (G protein-coupled receptors) on the cell membrane and actions within the cell. G Protein là một chất trung gian cần cho sự sống ở giữa sự hoạt hóa ngoài tế bào của các cơ quan nhận G protein-coupled receptor (GPCR) ở màng tế bào và các hoạt động bên trong tế bào. |
And you may think that anesthetics work by sending you into some deep sleep, or by blocking your receptors so that you don't feel pain, but in fact most anesthetics don't work that way. Và bạn có thể nghĩ rằng đó là cách thuốc gây mê tác động lên bạn bằng cách mang bạn vào trong một giấc ngủ sâu, hoặc bằng cách ức chế các tế bào cảm giác giúp chúng ta không cảm thấy đau, nhưng thực ra hầu hết các chất gây mê không hoạt động theo cơ chế này. |
Incremental health risk is the increased risk that a receptor (normally a human being living nearby) will face from (the lack of) a remediation project. Nguy cơ gia tăng nguy cơ sức khoẻ là nguy cơ gia tăng mà thụ thể (thường là một con người đang sống gần đó) sẽ phải đối mặt (thiếu) một dự án khắc phục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receptor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới receptor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.