rasguño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rasguño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rasguño trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rasguño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cào, gãi, cạo, sẹo, xước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rasguño
cào(scratch) |
gãi(scratch) |
cạo(scratch) |
sẹo(scar) |
xước(scratch) |
Xem thêm ví dụ
Un rasguño, casi olvidado. Chỉ là vết xước không đáng nhắc tới. |
Alguien suficientemente hábil para lograrlo sin un rasguño. Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. |
Ni un rasguño. Không còn lại dấu vết gì! |
Bueno, no es más que un rasguño. không bị sao đâu. |
Cole tiene rasguños en los brazos. Cole bị xước trên cánh tay. |
Papá, Cat Stevens me rasguña. Bố, con Stevens đang cào con. |
Al otro día regresé y ya tenían rasguños. Một ngày sau đó, khi tôi quay lại, những bức ảnh đã bị cào xé. |
Como resultado, han recibido “severos rasguños” y han acabado llenos de cortaduras. Khi làm thế, các nước này “bị thương nặng”. |
Las mejoras previstas incluyen la incorporación de tejido blando y las marcas y rasguños del desgaste de dientes, lo que debería limitar los movimientos. Các cải tiến lên kế hoạch bao gồm kết hợp các mô mềm và các vết mòn và vết trầy xước răng, điều này trên lí thuyết sẽ hạn chế cử động tốt hơn. |
Ni un rasguño. Không một vết rạn. |
Fue sólo un rasguño. Chỉ bị trầy thôi. |
Solo es un rasguño. Chỉ là vết trầy thôi. |
" Estoy bien, Solo es un rasguño. " chỉ là vết thương ngoài da |
No hay un sólo rasguño en tu cuerpo. Và trên người không có một vết trầy xước. |
Ni siquiera un rasguño en tu cabeza Trên đầu cũng chẳng có vết sẹo nào. |
No es más que un rasguño, querida. Chỉ là vết thương nhẹ thôi em à. |
Se levantó con leves rasguños para dar las gracias a su salvador, pero no vio a nadie. Bị bầm chút ít thôi, Marilynn trổi dậy để cám ơn người đã cứu mình—nhưng lại không thấy ai cả! |
Creo que solo es un rasguño, señor. Có lẽ chỉ xước da thôi. |
Eh, es un rasguño de bala. Chỉ là vết đạn bắn. |
¡ Sólo es un rasguño, cobarde! Chỉ là một vết trầy, đồ chuột cống! |
Creo que es sólo un rasguño. May là không vào sâu |
Confío en que ese rasguño no te haya vuelto inútil. Ta nghĩ vết xước đó không làm chú yếu đi đấy chứ. |
"""No se preocupe, soy lo bastante hábil para curar esos rasguños sin provocar un desenlace mortal." “Đừng lo, thậm chí tôi đủ lanh lợi để săn sóc những vết xước đó mà không gây ra vết thương chết người. |
Ni un rasguño durante el ataque. Không hề hấn gì trong vụ tấn công. |
Pero estoy bien, no tengo ni un rasguño. Anh ổn, không xây xước gì. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rasguño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rasguño
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.