rasgos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rasgos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rasgos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rasgos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nét mặt, đường, nét, tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rasgos
nét mặt(lineament) |
đường
|
nét(lineament) |
tuyến
|
Xem thêm ví dụ
Eddie lo habría olvidado hacía mucho de no ser por un rasgo especial. Eddie từ lâu đã quên mất anh ta vì điều ấy không phải là nét đặc trưng để phân biệt. |
Un cierto rasgo genético... Nó là tính di truyền học. |
El atuendo apropiado logra disimular algunas imperfecciones físicas y destacar los rasgos atractivos que tengamos. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
“Los líderes deben comportarse como les gustaría que se comportaran sus seguidores”, señaló un artículo titulado “El liderazgo: ¿importan los rasgos de la personalidad?”. Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
El cumplimiento de los rasgos de la señal muestra que la tribulación tiene que estar cerca. Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề. |
11 Y hasta llegar al mismo Príncipe del ejército se dio grandes ínfulas, y de él el rasgo constante fue quitado, y el lugar establecido de su santuario fue echado abajo. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
Y, ¿no son dichos rasgos los factores que potencian las injusticias del mundo? Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? |
The World Book Encyclopedia comenta: “Un rasgo singular del ser humano es plantearse preguntas respecto a lo que debe o no debe hacer”. Sách The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) nói: “Nét độc đáo của loài người là khả năng tự vấn nên hay không nên làm một điều nào đó”. |
Segundo, porque podrían restarle importancia al cumplimiento de ciertos rasgos de la señal si el lugar donde estuvieran viviendo no resultaba afectado. Thứ hai, nếu một phần của điềm chưa xảy ra tại nơi một tín đồ đang sống, người ấy có lẽ nghĩ mình không bị ảnh hưởng. |
Entonces, podríamos encontrar un determinado rasgo de una bacteria que no nos guste como el Estafilococo. Bạn có thể tìm ra một đặc trưng nhỏ của vi khuẩn mà bạn không thích, như tụ cầu khuẩn. |
Para determinar si alguien es “capaz” de efectuar el trabajo necesario, deben considerarse factores tales como los rasgos de la personalidad, la experiencia, la preparación y los talentos. Để quyết định một người có “khả năng” làm công việc hay không, phải xem xét những yếu tố như cá tính, kinh nghiệm, quá trình huấn luyện và năng khiếu. |
Por ejemplo, no es raro que se catalogue a la gente en función de algún rasgo físico. Người ta thường bị phân loại theo một nét ngoại diện nào đó. |
21 A Daniel se le dijo: “Desde el tiempo en que el rasgo constante haya sido removido, y haya habido una colocación de la cosa repugnante que está causando desolación, habrá mil doscientos noventa días”. 21 Đa-ni-ên được trả lời: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày”. |
Lamentablemente, para cuando se manifiesten ciertos rasgos dañinos, pudiera ser demasiado tarde. (Mác 7:21, 22; Gia-cơ 1:14, 15) Điều đáng tiếc là khi một số điểm xấu thể hiện rõ qua hành động của một người thì có lẽ đã quá trễ. |
EN UNA encuesta que se realizó recientemente se preguntó a más de 550 profesionales especializados en ayudar a las familias qué rasgos han hallado que son los más comunes en las familias estables. Trong một cuộc thăm dò mới đây hỏi trên 550 nhà chuyên môn khuyên các gia đình xem họ nghĩ những yếu tố nào họ thường thấy nhất trong các gia đình vững chắc. |
Podemos crear el Ultrón perfecto sin los fallos homicidas que cree que son su rasgo ganador. Chúng ta có thể tạo ra phiên bản Ultron hoàn hảo không có tính cuồng sát mà hắn nghĩ đó là nhân cách độc đáo của mình. |
" El rasgo mas visible del hombre justo, es que no desea gobernar a los otros. " Tín hiệu rõ ràng nhất của người đàn ông công chính " chính là ông ta chẳng hề muốn cai trị kẻ khác. " |
1 ¿Vacila usted a veces en participar en cierto rasgo del servicio del campo porque no sabe qué decir? 1 Có khi nào bạn e dè không dám tham gia vào vài khía cạnh của việc rao giảng vì không biết nói gì không? |
Ella es de vez en cuando confundida con un chico, debido a su carencia de rasgos femeninos, particularmente su pecho plano. Cô thường bị nhầm lẫn với một cậu con trai, bởi vì có sự nhầm lẫn của nét của con gái, đặc biệt là bộ ngực phẳng của cô. |
Desde otra dirección, una voz rasgó vivamente la noche. Từ hướng khác, một giọng nói nữa cắt thẳng qua bóng đêm. |
Observe uno de los rasgos de la señal que sobresale hoy en día: ‘Los hombres tendrán una forma de devoción piadosa, pero resultarán falsos a su poder’ (2 Timoteo 3:2, 5). Hãy lưu ý một đặc điểm nổi bật của điềm này ngày nay: ‘Người ta bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó’. |
Destaque las alegrías y las bendiciones de este rasgo del servicio. Nhấn mạnh niềm vui và ân phước của công việc này. |
Más bien, guíelo de modo que él dé el mejor uso a los buenos rasgos de su propia personalidad. Trái lại, hãy hướng dẫn nó tận dụng những điểm tốt trong cá nhân của nó. |
Es tan grande como cualquiera de los mayores árboles al este del río Mississippi y sin embargo es sólo un rasgo menor en Cronos. Nó to bằng bất kỳ cây nào to nhất phía đông sông Mississippi, nhưng nó chỉ là một điểm nhỏ trên cây Chronos. |
Especifiquemos los rasgos particulares de la conciencia, tal que podamos contestar esas cuatro objeciones. que les mencioné. Hãy cùng làm rõ những đặc trưng của ý thức từ đó, chúng ta có thể đáp lại 4 ý kiến phản đối mà tôi đã nêu ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rasgos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rasgos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.