queda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ queda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ queda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ queda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lệnh giới nghiêm, di sản, Giới nghiêm, đổ, cọt xê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ queda
lệnh giới nghiêm(curfew) |
di sản
|
Giới nghiêm
|
đổ
|
cọt xê(stays) |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, cuando los compradores deciden no revelar sus datos de puja, esta información queda excluida para todos los editores con los que se realicen transacciones. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Un hermano que se quedó viudo y pasó por otras experiencias dolorosas escribió: “Aprendí que no podemos escoger nuestras pruebas, ni cuándo ocurrirán ni con qué frecuencia. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Que te quedes esto. Lấy lại cái này. |
Entonces, no te me quedes mirando. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
Les queda una última cosa con la que negociar. Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi. |
Que no quede nadie. Không tha ai hết. |
O regresas conmigo o te quedas aquí y mueres con tus amigos. Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh. |
Porque no te queda mucho. Mi không còn lại nhiều đâu. |
Que quede en ti. Hãy giữ điều đó cho riêng anh đi. |
Fácilmente podríamos caer en las trampas de Satanás, un especialista en despertar el deseo por lo prohibido, como quedó demostrado en el caso de Eva (2 Corintios 11:14; 1 Timoteo 2:14). Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
¡Su glorioso nombre queda vindicado! Danh vinh hiển của Ngài sẽ được nên thánh! |
En un combate en las escaleras, Ávila cae y muere, mientras Langdon queda inconsciente y golpeado. Trong trận chiến trên cầu thang hở, Ávila rơi xuống vực và chết, trong khi Langdon bị đánh bất tỉnh. |
Cuando era joven, se quedó atrapado en una mina. Hồi còn trẻ ông ấy bị kẹt trong mỏ một lần |
El desconocido se quedó mirando más como un enojado casco de buceo que nunca. Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. |
Entra, se para directamente frente a la cámara de seguridad y se queda ahí 23 minutos hasta que lo atrapan. Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
Sus hijos cayeron por la espada o fueron llevados al cautiverio, y ella quedó en desgracia entre las naciones. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
Sí, queda ese... Phải, bỏ lại cái đó... |
Y todo quedó en completo silencio. Một sự tĩnh lặng hoàn toàn. |
Si, nuestro sujeto desconocido continuó donde se quedó Ừ, hung thủ hiện tại tiếp tục nơi hắn bỏ dỡ. |
Con el tiempo, no queda nada para sostener las instituciones que sostienen a la sociedad. Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội. |
Y tú tienes la otra pistola que queda, así que deberías ir con él. Cô là người có khẩu súng khác nên cô nên đi với anh ấy. |
Tras una fuerte tormenta, solo queda en pie la casa construida sobre roca. Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững. |
La barba no te queda bien. Râu không hợp với ông. |
Nadie tuvo una causa para ir cerca de su auto, así que ahí se quedó, en el asiento del conductor, escondido, hasta que... los dos autos fueron examinados, el asiento falso se derritió con el fuego, revelando a Charlie, Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi... |
Pero quedó algo. Trường hợp này thì không. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ queda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới queda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.