resto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ resto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là số dư, phần còn lại, nghỉ ngơi, mẩu, cái còn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resto

số dư

(remainder)

phần còn lại

(residue)

nghỉ ngơi

(rest)

mẩu

(stub)

cái còn lại

(remains)

Xem thêm ví dụ

Vete a la cama, y el resto, por necesidad tienes.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
" ¿Qué tal si tomamos café o ya sabes, una copa o cenamos o vamos al cine por el resto de nuestras vidas? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Él pudo haberse ido del pueblo cuando hallamos esos restos.
Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại.
La familia, junto con el resto del mundo, se entera de que el fabricante de dulces Willy Wonka ha escondido cinco boletos de oro entre sus chocolates Wonka.
Để chọn ra người sẽ được vào nhà máy đồng thời được cung cấp sô cô la trọn đời, ngài Wonka giấu năm chiếc vé vàng trong những tờ giấy gói các thanh sô-cô-la Wonka.
Ahora, resta 11 a eso.
Nào, bây giờ thì trừ đi 11.
Mediante dicho intercambio, el niño aprende las técnicas elementales de la conversación, una habilidad que utilizará el resto de su vida.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
De otro modo, ¿cómo puede el resto de la congregación decir “Amén” al fin de la oración?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
Invite al resto de los alumnos a seguir la lectura al mismo tiempo que meditan en cuanto a la relación que hay entre los dos pasajes de las Escrituras.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
Por eso, si usamos sólo lo que necesitamos, podemos empezar a compartir el resto, podemos empezar a celebrar, podemos empezar a restaurar.
Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục.
Sin diferenciarse esencialmente del resto de los animales, era más apto que todos para observar y comparar.
Không khác về bản chất với các động vật khác, nó có khả năng, hơn bất cứ loài nào, quan sát và so sánh.
Esa urna contiene los restos de la madre de Frank
Đấy là bình cốt của mẹ Frank
En 1843, Tischendorf publicó una parte de sus descubrimientos y, en 1845, el resto.
Ông Tischendorf công bố kết quả nghiên cứu về bản Codex Ephraemi vào năm 1843 và 1845.
Diez hombres rodeaban los restos de Lavalle, comandados por Laureano Mansilla, con el juramento de morir antes de permitir que alguien profanara el cadáver.
Mười người đàn ông bao vây còn lại của Lavalle, do Laureano Mansilla, với một lời thề chết trước khi cho phép một người nào đó để xúc phạm thánh vật xác chết.
Ya perdiste un dragón, ¿quieres matar al resto?
Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à?
Lucharan hasta el final antes de pasar el resto de la guerra en una prision.
Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng.
“Las ‘otras ovejas’ hoy ejecutan la misma obra de predicación que el resto, [en] las mismas condiciones penosas, y manifiestan la misma fidelidad e integridad.
“Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.
Puede seleccionar el color, el fondo y el tamaño de anuncio más adecuados para el diseño de su página, pero no intente crear anuncios con un formato que los usuarios no puedan distinguir del resto del contenido de la página en la que aparecen.
Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện.
En la espalda y los costados que acarreados por ahí con él el polvo, hilos, cabellos y restos de los alimentos.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Sus restos datan de entre el año 100 antes de nuestra era y el 70 de nuestra era, y tal vez sea representativa del tipo de barca que utilizaron Jesús y sus discípulos.
Người ta ước tính con thuyền này có từ khoảng năm 100 TCN đến năm 70 CN, và có thể là loại thuyền được Chúa Giê-su và các môn đồ dùng.
Y esa es una teoría perfecta en el sentido de que casi todo el resto de la biología funciona en base a la forma.
Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng.
Junto con el resto del mundo triunfaremos.
Với phần còn lại của thế giới chúng tôi sẽ giành thắng lợi.
Puede que años después de su bautismo, quizá durante el resto de su vida en este sistema de cosas, tengan que seguir luchando contra los impulsos carnales por volver a su anterior modo de vida inmoral.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
Si no, los dos pasarán el resto de sus miserables carreras en Arkham.
Không bắt được, cả hai có thể dành thời gian còn lại trong sự nghiệp khốn khổ của mình ở Arkham.
Los restos completos del extraterrestre muerto para unos exámenes.
Những phần còn sót lại của tên người ngoài hành tinh thử nghiệm.
Y el resto es historia, ustedes saben.
Và phần còn lại của câu chuyện, các bạn biết rồi đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.