prestar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ prestar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho mượn, mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestar
cho mượnverb El amigo que le prestó la camioneta estaba ocupado y no los podía ayudar. Người bạn đã cho mượn chiếc xe tải thì không rảnh để giúp đỡ. |
mượnverb ¿Me presta su móvil? Tôi có thể mượn điện thoại của bạn không? |
Xem thêm ví dụ
Con la misma gran sensación de suspenso, las mismas esperanzas profundas de salvación, el mismo sudor en las manos, y la misma gente al fondo que suele no prestar atención. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
(Romanos 10:2.) Decidieron por sí mismos cómo adorar a Dios, en vez de prestar atención a lo que él había decretado. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
Los padres dan el ejemplo de prestar servicio fiel en el Evangelio. Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín. |
Cada uno de nosotros debe prestar servicio fiel y diligente en nuestros llamamientos del sacerdocio, hasta el fin de nuestros días. Mỗi người chúng ta cần phải phục vụ trung tín và siêng năng trong những sự kêu gọi trong chức tư tế của mình cho đến ngày cuối của đời mình. |
Todos dejan atrás su hogar y su familia para prestar servicio regular durante cierto tiempo. Tất cả họ đã bỏ lại nhà cửa và gia đình để đi phục vụ trọn thời gian trong một thời hạn. |
¿Estamos verdaderamente adoptando la práctica de prestar atención a Jehová y obedecerle desde el corazón, a pesar de inclinaciones de la carne a lo contrario? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
Recalque la importancia de prestar atención a la manera en que el Libro de Mormón testifica de Jesucristo. Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc lưu ý đến cách Sách Mặc Môn làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô như thế nào. |
Lea la información que se incluye a continuación para saber cuándo se publicarán anuncios en HTTPS, cómo configurar la publicación de HTTPS y algunos puntos a los que debe prestar especial atención cuando publique anuncios en HTTPS. Hãy đọc phần sau đây để tìm hiểu khi nào quảng cáo sẽ được phân phát qua HTTPS, cách thiết lập phân phát qua HTTPS và một số điều cần lưu ý khi phân phát quảng cáo qua HTTPS. |
El superintendente de la escuela también prestará atención a otros recordatorios o sugerencias del libro que le permitan evaluar rápidamente si la información se ha expuesto de forma coherente y eficaz. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
¿Qué me recomendaría hacer a fin de prepararme para prestar servicio en una misión de tiempo completo? Anh/chị đề nghị tôi nên làm điều gì để chuẩn bị cho công việc truyền giáo toàn thời gian? |
Este es un pingüino cacareando para decirles que es importante prestar atención a los pingüinos. Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng |
Llegó a ser reconocido como artista en solitario después de prestar su voz y haber coescrito los coros para las canciones «Nothin' on You» de B.o.B, y «Billionaire» de Travie McCoy. Bruno Mars được ghi nhận là một nghệ sĩ hát đơn thực sự sau khi anh góp giọng và đồng sáng tác các bài hát "Nothin' on You" của B.o.B và "Billionaire" của Travie McCoy. |
¿No parece razonable que, si la inteligencia más elevada del universo desea hacerlo, pueda ‘prestar oído’ a lo que digamos en oración? Phải chăng hợp lý là Đấng thông minh nhất vũ trụ có thể “lắng tai nghe” được những gì chúng ta nói trong lời cầu nguyện nếu Ngài muốn? |
No debes prestar atención a las bromas de mi marido. Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. |
¿Cómo nos protege prestar mucha atención al conducto que Jehová ha designado para proporcionar alimento espiritual? Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào? |
Hacemos bien en prestar atención a su deplorable ejemplo y no quebrantar nuestra dedicación a Jehová (1 Corintios 10:11). Chúng ta nên khôn ngoan rút ra bài học từ gương của dân tộc này và cẩn thận luôn sống xứng đáng với sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va.—1 Cô-rinh-tô 10:11. |
Nuestra petición a los líderes de todas las unidades es que deliberen juntos en consejo con los padres y que oren para hallar al menos uno más, un joven más, además de los que ya hayan hecho el cometido, que pueda ser llamado a prestar servicio. Điều mà chúng tôi yêu cầu các vị lãnh đạo của mỗi đơn vị để làm là cùng nhau bàn bạc với các bậc cha mẹ, và cầu nguyện để tìm ra ít nhất thêm một thanh niên nữa, ngoài các em mà đã cam kết, là các em mà có thể được kêu gọi phục vụ. |
Es ahí donde la mujer aprende y practica principios de vida providente y de autosuficiencia espiritual y temporal; además, se incrementa su hermandad y unidad al enseñarse unas a otras y prestar servicio juntas. Chính đây là nơi các phụ nữ học hỏi và áp dụng các nguyên tắc sống cần kiệm và sự tự lực về phần thuộc linh lẫn vật chất và họ cũng gia tăng tình chị em cũng như tình đoàn kết khi họ giảng dạy cùng phục vụ lẫn nhau. |
Aunque entiende que su padre deseaba que no prestara atención al problema, Lidia dice: “Al estudiar la Biblia, obtuve lo que ansiaba y mucho más. Mặc dù biết cha muốn em quên vấn đề ấy đi, nhưng Lidia nói: “Học Kinh Thánh cho em mọi thứ mà em mong ước và còn nhiều hơn nữa. |
¿A qué advertencia deberían prestar atención los dirigentes de las naciones? Các nhà cai trị thế gian phải chú đến lời cảnh cáo nào? |
Pida a los alumnos que piensen en lo que harían si alguien tratara de persuadirlos a no prestar atención a las palabras de los profetas. Yêu cầu học sinh suy nghĩ về điều họ sẽ làm nếu có người nào đó cố gắng thuyết phục họ bỏ qua những lời của các vị tiên tri. |
¿Por qué es tan difícil prestar atención? Vậy vì sao việc tập trung lại khó đến vậy? |
Una sonrisa, una buena disposición, un oído atento, un elogio sincero y discretos actos de bondad son formas importantes de prestar servicio. Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng. |
Entre los deberes de la Sociedad de Socorro se encuentran las más extraordinarias oportunidades de prestar servicio sobre la tierra, y están al alcance de todas las hermanas. Mục đích của Hội Phụ Nữ gồm có một số cơ hội phục vụ đáng kể nhất trên thế gian mà dành sẵn cho tất cả các chị em phụ nữ. |
Pero a lo mejor otros miembros de la familia están ahora en condiciones de prestar ayuda y usted puede reanudar el servicio de precursor. Có thể nào những người khác trong gia đình giờ đây có thể phụ giúp, như thế bạn có thể làm người tiên phong trở lại không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới prestar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.