cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tài khoản, Tài khoản, chuỗi hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuenta
tài khoảnnoun La cuenta de la compañía y mi cuenta personal. Tài khoản công ty và tài khoản cá nhân của tôi. |
Tài khoảnnoun La cuenta de la compañía y mi cuenta personal. Tài khoản công ty và tài khoản cá nhân của tôi. |
chuỗi hạtnoun Yo pasé mucho tiempo contando cuentas y cosas por el estilo. Tôi từng ngồi ở đó để đếm mấy chuỗi hạt đó. |
Xem thêm ví dụ
Después de vincular las cuentas de Google Ads y Salesforce, debes elegir los hitos de Salesforce (estados de cliente potencial y fases de oportunidad) que se supervisarán para registrar conversiones. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Supongamos que utilizas dólares estadounidenses (USD) como moneda de la cuenta de administrador, pero en una de las cuentas gestionadas utilizas libras esterlinas (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Lo que cuenta para Dios Hãy loan báo cho dân gần xa, |
Anoche, me di cuenta que estaba pensando de manera equivocada sobre el caso de su esposa. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Y ese momento es ahora mismo y esos momentos van en cuenta regresiva y esos momentos son siempre, siempre, siempre fugaces. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Este identificador lo utilizamos para comprobar si el software lleva a cabo alguna actividad de cuenta sospechosa, como, por ejemplo, el acceso no autorizado. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Desde el administrador de cuentas también puede ver el número total de cambios, errores y advertencias de una cuenta. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Más información sobre cómo mantener la seguridad de la cuenta Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
Bueno, cuenta tu cuento. Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem. |
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
En fin, los cuentos se mueven como remolinos de derviches, dibujando círculos más allá de los círculos. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
El apóstol Pablo advirtió: “Ten en cuenta que en los últimos días vendrán tiempos difíciles. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
Tenga en cuenta que la lista incluye tanto términos positivos como negativos. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
Para ver todos los errores de tu cuenta, descarga tus ubicaciones. Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống. |
Si tu cuenta es propietaria de una acción en bloque, solo desde tu cuenta o desde una de administrador de un nivel superior se podrá ver el historial de acciones en bloque en la página "Todas las acciones en bloque". Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
Para restaurar una cuenta o un contenedor: Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau: |
Cuento con ellas en el plazo de dos días. Tôi mong có nó trong hai ngày. |
Va a volverse loco, cuando le cuente esto. Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này. |
Antes de cerrar la cuenta: Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần: |
Si lo haces a través de la página play.google.com, la bonificación se añadirá a tu cuenta, pero tendrás que reclamarla a través de la aplicación en tu dispositivo. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
Además, también se suspenderá permanentemente cualquier cuenta relacionada y se cancelará cualquier cuenta que intentes abrir sin que se te reembolse la cuota de registro de desarrollador. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
¿Y cuál es su cuenta más larga? Và lâu nhất là bao nhiêu? |
Ese es el recibo de la cuenta de teléfono de Hector. Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector. |
También quiso decir que debe observar en todo momento a su amo para darse cuenta de lo que desea y complacerlo. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuenta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuenta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.