cuenca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuenca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuenca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuenca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuenca, đọi, ổ mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuenca
cuencanoun Cuenca estaba plagada de iglesias, y, en determinados días de fiesta, las procesiones llenaban la ciudad. Thành phố Cuenca có đầy nhà thờ và vào ngày được gọi là ngày thánh, các nghi thức tôn giáo diễn ra khắp nơi. |
đọinoun |
ổ mắtnoun |
Xem thêm ví dụ
Cuenco lacado de bellos motivos ornamentales Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
El lugar específico era conocido como Jackass Flats, una cuenca aluvial localizada en la parte suroeste del Campo de Pruebas de Nevada y cercana al Área 400 del polígono de pruebas. Cụ thể là vùng đất này đã được biết đến như Căn hộ Jackass và vùng kiểm tra của Nevada vị trí 400. |
Otra población se encuentra en el oeste y el sur de la cuenca amazónica del sureste de Colombia, Ecuador oriental, Perú oriental, el norte de Bolivia y Brasil, mientras que la población final se produce en el Bosque Atlántico del este de Brasil. Một quần thể khác xuất hiện ở lưu vực Amazon phía tây và phía nam của đông nam Colombia, phía đông Ecuador, phía đông Peru, phía bắc Bolivia và Brazil, trong khi dân số cuối cùng xuất hiện trong rừng Đại Tây Dương của miền đông Brazil. |
El área de la cuenca del río Tarim es de aproximadamente 557.000 km2. Diện tích lưu vực sông Tarim là khoảng 557.000 km2 (215.000 dặm vuông Anh). |
Los yuezhi llegaron al reino griego de Bactriana, en el territorio de Bactriana (norte de Afganistán y Uzbekistán) alrededor del 135 a. C., y desplazaron de allí a las dinastías griegas, que tuvieron que trasladarse a la cuenca del Indo (actual Pakistán), en la parte occidental del Reino Indogriego. Dân Quý Sương tới Vương quốc Hy Lạp-Bactria, thuộc địa hạt Đại Hạ (miền bắc Afghanistan và Uzbekistan) vào khoảng năm 135 TCN, và chiếm đất và đẩy những triều đại Hy Lạp ở đấy tái định cư tại lưu vực sông Ấn Độ (ở nước Pakistan ngày nay) thuộc miền tây của Vương quốc Ấn-Hy Lạp. |
Por eso cuando hacemos esto para este lugar en particular, en este momento, si miramos lo ocurrido antes del calentamiento abrupto, los ríos se abrieron camino desde las montañas hacia el mar, y parecían similares a lo que les mostré en la cuenca del río Amazonas. Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon. |
De acuerdo con las crónicas Han, luego de la derrota en el 162 a. C. por los Xiongnu (Hunos), las tribus nómadas yuezhi se desplazaron desde la cuenca del Tarim hacia el oeste, cruzando la civilización de Ta-Yuan (probablemente las posesiones griegas en Fergana), y se restablecieron al norte del Oxus, en los actuales Kazajistán y Uzbekistán, en el norte de los territorios grecobactrianos. Theo sử nhà Hán, sau một thất bại tan nát vào năm 162 TCN trước quân Hung Nô, những bộ tộc du mục người Nguyệt Chi chạy trốn từ lưu vực Tarim ở phía tây, vượt qua các nền văn minh đô thị lân cận của người "Đại Uyên" (có lẽ là thuộc địa Hy Lạp ở Ferghana), và tái định cư phía bắc của sông Oxus, ngày nay là Kazakhstan và Uzbekistan, ở phần phía bắc của vương quốc Hy Lạp-Bactria. |
Es una cuenca y los rios fluyen de las tierras altas hacia esta cuenca, llevando sedimento, preservando los huesos de animales que vivieron ahí. Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây. |
Poco se exporta desde la cuenca,, pero los excedentes locales encuentran un mercado entre los viajeros que pasan cuando las condiciones lo permiten. Người ta xuất khẩu rất ít từ khu vực này, nhưng các sản phẩm dư thừa địa phương vẫn tìm được thị trường trong số các du khách tới đây khi điều kiện cho phép. |
La ciudad está situada a 119 km al noroeste de Tver, en las colinas de Valdái, entre los ríos Tvertsá y Tsna, sobre la línea divisoria de aguas entre las cuencas hidrográficas del Volga y el mar Báltico. Thành phố có cự ly 119 km (74 dặm) về phía tây bắc của Tver, trên đồi Valdai, giữa sông Tveritsa và Tsna, nguồn nước lưu vực giữa các lưu vực của sông Volga và biển Baltic. |
Estas fechas delimitan convencionalmente el período de cada año cuando más Los ciclones tropicales y subtropicales se forman en la cuenca, que está al oeste de los 90°E y al sur del ecuador. Những ngày này thường phân định giai đoạn mỗi năm khi nhiệt đới nhất và lốc xoáy cận nhiệt đới hình thành trong lưu vực, nằm ở phía tây 90 ° E và phía nam Xích đạo. |
En conclusión, la existencia de esta criatura aún es cuestionada por la falta de la evidencia. En 2010, se puso a disposición una monografía, no publicada formalmente, supuestamente escrita por Henry Galiano y Raimund Albersdorfer en las que se hace referencia a una cuarta especie Amphicoelias, como "A. brontodiplodocus" sobre la base de varios especímenes completos se encuentran en la Cantera Dana de la Cuenca Big Horn, Wyoming que se mantienen en una colección privada. Trong năm 2010, một tài liệu chuyên khảo đã được đưa ra nhưng không được công bố chính thức, bởi Henry Galiano và Albersdorfer Raimund, trong đó họ gọi một loài thứ tư của Amphicoelias, là "A. brontodiplodocus" dựa trên một số mẫu vật đầy đủ được tìm thấy trong mỏ Dana vùng núi Big Horn Basin, Wyoming và được lưu lại trong một bộ sưu tập tư nhân. |
Es la segunda ciudad más grande después de Kampala en la gran cuenca del lago Victoria. Đây là thành phố lớn nhất ở tỉnh Nyanza và thành phố quan trọng thứ hai sau Kampala trong lưu vực lớn hơn trong hồ Victoria. |
La geografía de la región se caracteriza por cadenas cortas de montaña se alternan con pequeñas cuencas de ríos de curso corto que desembocan en el Golfo de Tailandia. Địa lý của vùng có đặc điểm là các dãy núi ngắn xen kẽ với các lưu vực nhỏ của các sông ngắn chảy vào vịnh Thái Lan. |
Y me parece que, en términos generales, estamos viendo un cambio fundamental del poder, de aquellas naciones congregadas alrededor del Atlántico, de la costa, hacia aquellas congregadas alrededor de la cuenca del Pacífico. là nhìn chung chúng ta đang nhận thấy sự chuyển dịch cơ bản về quyền lực ra khỏi những quốc gia xung quanh Đại Tây Dương đến những quốc gia quanh Thái Bình Dương |
Leí por ahí que la cuenca de Santa Fe ha bajado cinco centímetros este año. Tôi đọc thấy rằng nước lưu vực Santa Fe năm nay giảm tới 5cm. |
Cuando una cuenca está activa, la otra está normalmente tranquila y viceversa. Khi một lưu vực đang hoạt động, một khác thường là im lặng, và ngược lại. |
La reserva primaria de iridio más grande conocida es la del complejo ígneo Bushveld en Sudáfrica, aunque los grandes depósitos de cobre-níquel cerca de Norilsk, en Rusia, y la cuenca de Sudbury en Canadá también son importantes fuentes de iridio. Trữ lượng nguyên sinh lớn nhất từng được biết là trong phức hệ mácma Bushveld ở Nam Phi, mặc dù các lớn khác là mỏ đồng-nikel lớn gần Norilsk ở Nga, và bồn trũng Sudbury ở Canada cũng có một lượng đáng kể iridi. |
Algunos yacimientos de carbón británicos han dado buenas muestras de especímenes: El Archaeoptitus, de la cuenca carbonífera de Derbyshire, tenía una extensión de ala que se extiende a más de 35 cm; algunos especímenes (Brodia) todavía exhiben rastros de colores brillantes en las alas. Tại một vài vùng mỏ than tại Anh người ta đã thu được các mẫu vật còn tốt: Một loài trong chi Archaeoptitus, thu được từ các mỏ than vùng Derbyshire có sải cánh dài trên 35 cm; một vài mẫu vật (chi Brodia) vẫn còn giữ được dấu vết của màu cánh lấp lánh. |
Unas 20 mil millones de toneladas por día de vapor de agua extraídas por los vientos del noreste, que eventualmente se precipitan en forma de lluvia sobre la cuenca del Plata. Khoảng gần 20 triệu tấn hơi nước mỗi ngày bị hút vào những luồng gió đông bắc đó và dần ngưng tụ thành mưa, những cơn mưa trải khắp vùng La Plata Basin. |
La precipitación en la cuenca del Tarim es muy escasa, y en algunos años es inexistente. Lượng mưa tại bồn địa Tarim là cực kỳ ít và một số năm thì hoàn toàn không có. |
Al final de su ciclo de reproducción, el sapo de espuelas de la Gran Cuenca se entierra casi un metro bajo el duro suelo del desierto del oeste estadounidense, donde puede permanecer por varias temporadas hasta que las condiciones sean las adecuadas para surgir otra vez. Ở phần cuối của chu kỳ sinh sản của nó, Great Basin thuộc họ cóc đào bới xuống mét dưới nền đất cứng nóng gay gắt miền đất sa mạc của miền tây nước Mỹ, nơi mà nó có thể ở lại trong nhiều mùa cho đến khi đủ điều kiện chỉ cần phải cho nó xuất hiện. |
Bien, cariño, necesitamos más cuencos. Đúng rồi búp bê, mua mấy cái tô nha. |
La temperatura media anual es de entre 5 °C y 8,5 °C. La temperatura media del mes más caluroso es entre 15° C y 18,5° C y la temperatura media del mes más frío está entre -3 °C y -6 °C. Este clima se puede encontrar en casi todas las cuencas en Eslovaquia. Nhiệt độ trung bình năm trong khoảng 5 °C đến 8.5 °C. Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất trong khoảng 15 °C và 18.5 °C và nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất trong khoảng −3 °C và −6 °C. Kiểu khí hậu này có thể tháy ở hầu hết mọi vùng châu thổ tại Slovakia. |
La meseta tibetana y mongola, y las cuencas estructurales de Tarim, Qaidam y Junggar, están delimitadas de este a oeste por fallas litosféricas mayores que eran probablemente resultado de tensiones causadas por el impacto de la placa índica contra Laurasia. Cao nguyên Tây Tạng và Mông Cổ, và các lưu vực cấu trúc của bồn địa Tarim, Qaidam và Junggar, được giới hạn bởi các đứt gãy chủ yếu ở phía đông-tây có lẽ là kết quả của những áp lực do ảnh hưởng của tấm mảng Ấn Độ chống lại Laurasia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuenca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuenca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.