préparation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ préparation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préparation trong Tiếng pháp.
Từ préparation trong Tiếng pháp có các nghĩa là chế phẩm, sự chuẩn bị, sự dự bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ préparation
chế phẩmnoun |
sự chuẩn bịnoun Je me rappelle un ami cher qui n’a pas fait ces préparations. Tôi nhớ đến một người bạn thân đã không có những sự chuẩn bị này. |
sự dự bịnoun |
Xem thêm ví dụ
" Les effets de la Morteaus peuvent être accélérés " en utilisant un enchantement durant la préparation de la fleur. " Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ". |
En plus des trois nouveaux temples, il y a cent trente-quatre temples en service, cinq en cours de rénovation, treize en construction, et treize précédemment annoncés à différentes étapes de préparation avant de commencer la construction. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Peut-être est-ce une idée que vous pouvez utiliser et qui conduira à des discussions familiales, des leçons de soirées familiales, une préparation et même des invitations à des ordonnances essentielles dans votre famille12. Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Une fois que l’étudiant aura achevé l’étude des deux publications, il sera peut-être en mesure de répondre à toutes les questions que les anciens verront avec lui en préparation au baptême. Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm. |
Les gens que j'ai décrits tout à l'heure ont reçu la préparation adéquate à l'enseignement, non pas d'une fac ou d'une université, mais en vertu de leur présence dans les mêmes endroits que ceux qui engagent. Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên. |
Un technicien place les électrodes sur le cuir chevelu avec un gel conducteur ou de la pâte et le plus souvent après une procédure de préparation du cuir chevelu par abrasion légère. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Si vous récompensez les enseignants pour les résultats des élèves, ils ne prêtent plus attention à l'éducation et se soucient seulement de la préparation aux tests. Nếu chúng ta thưởng cho giáo viên khi trẻ đạt điểm cao, họ sẽ ngừng quan tâm đến việc dạy học và chỉ quan tâm đến việc chuẩn bị cho các kì thi. |
Tout en prenant soin de leur famille, ils doivent parfois consacrer du temps le soir ou le week-end à leurs responsabilités de bergers, comme la préparation d’exposés, les visites pastorales ou les affaires de discipline religieuse. Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp. |
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien ! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Quelle préparation l’enregistrement de la version orchestrale des cantiques demande- t- il ? Những bước nào đã được thực hiện trong việc chuẩn bị cho phần âm nhạc thu sẵn? |
La préparation pour une mission est importante. Việc chuẩn bị đi truyền giáo là rất quan trọng. |
34 C’est pourquoi, dès la préparation d’un discours, il faut réfléchir sur le ton qu’il convient d’adopter. 34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng. |
Nos jeunes gens et jeunes filles ont beaucoup plus de distractions qui les éloignent de leur préparation à la mission et à une future vie heureuse. Các thanh niên và thiếu nữ của chúng ta có nhiều điều làm cho họ xao lãng hơn trong việc chuẩn bị cho một công việc truyền giáo lẫn một cuộc sống hạnh phúc trong tương lai. |
Et tu n'es pas seulement aller au bout sans permission ou préparation, mais tu l'as fait à la vieille école, avec un oracle dans un temple amazone. Cô không chỉ đi mà không có sự cho phép hay chuẩn bị trước, cô đã làm nó trước đây rồi, với một thầy bói trong ngôi đền của người Kree. |
C'est une joyeuse préparation pour cette offensive. Phải nói, đó là một sự chuẩn bị rất khích lệ cho cuộc tấn công này. |
* Que nous apprend le père du roi Lamoni à propos de la préparation à la vie éternelle ? * Chúng ta có thể học được điều gì từ cha của Vua La Mô Ni về việc chuẩn bị cho cuộc sống vĩnh cửu? |
Préparation à recevoir la Prêtrise de Melchisédek Chuẩn Bị Tiếp Nhận Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc |
Il est tard, et il aimerait bien se détendre un peu ; mais il poursuit sa préparation, cherchant des exemples bibliques et des illustrations qui toucheront le cœur et encourageront la congrégation. Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên. |
Préparation au lancement. Chuẩn bị phóng! |
Parvenus à l’été 1941, après plusieurs mois de préparation minutieuse accompagnée de prières, Marion et moi avions mis de côté suffisamment d’argent pour acheter une caravane de 5,50 mètres dans laquelle notre famille pourrait vivre. Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó. |
Parfois, nous, parents, amis et membres de l’Église, nous nous concentrons tellement sur la préparation missionnaire pour les jeunes gens que nous en oublions un peu les autres étapes essentielles du chemin des alliances que l’on doit franchir avant de commencer une mission à plein temps. Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian. |
La préparation spirituelle est la condition préalable nécessaire pour recevoir une telle manifestation spirituelle personnelle. Sự chuẩn bị phần thuộc linh là điều kiện tiên quyết để nhận được một ấn tượng thuộc linh cá nhân. |
Elles ne demandent qu’un peu de réflexion et de préparation, surtout de la part des parents. Cần có sự suy tính và sắp xếp trước, nhất là về phía các bậc cha mẹ. |
La préparation consiste à être prêt à aller faire ce que le Seigneur veut qu’il se fasse tandis que le monde se prépare à sa venue. Sự chuẩn bị là để sẵn sàng đi và làm bất cứ điều gì Chúa muốn thực hiện trong khi thế gian đang chuẩn bị cho sự hiện đến của Ngài. |
(Les réponses des élèves devraient refléter le principe suivant : si nous faisons confiance au Seigneur, il nous soutiendra dans notre progression et notre préparation pour recevoir la vie éternelle. (Câu trả lời của học sinh cần phản ảnh nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta tin cậy vào Chúa, thì Ngài sẽ giúp đỡ chúng ta khi chúng ta tiến bộ và chuẩn bị tiếp nhận cuộc sống vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préparation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới préparation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.