confection trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confection trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confection trong Tiếng pháp.
Từ confection trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm, quần áo may sẵn, sự chế tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confection
làmverb |
quần áo may sẵnnoun (sự sản xuất quần áo may sẵn) |
sự chế tạonoun |
Xem thêm ví dụ
On peut en confectionner à peu de frais avec de la tôle ou bien avec des briques et de la boue. Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. |
J’exprime ma reconnaissance pour les doigts agiles qui ont produit des milliers de belles couvertures. Un merci spécial aux doigts moins agiles de nos sœurs âgées qui ont aussi confectionné ces couvertures bien nécessaires. Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp. |
Elles ont également confectionné les rideaux et les tapis pour le temple, les travaux sur l’intérieur du temple étant dirigés par Brigham Young. Các phụ nữ cũng may màn và thảm cho ngôi đền thờ, với công việc bên trong đền thờ được hướng dẫn bởi Brigham Young. |
L’administration du camping a participé à l’effort en embauchant des personnes pour la confection des repas. Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn. |
Aujourd'hui, je vais vous parler de la confection de composants électroniques. Hôm nay, tôi sẽ nói với các bạn về phác thảo điện tử. |
▪ Selon l’Exode, les Égyptiens ont employé leurs esclaves hébreux à la confection de briques. ▪ Sách Xuất Ê-díp-tô Ký trong Kinh Thánh nói rằng người Ai Cập đã bắt các nô lệ người Hê-bơ-rơ làm gạch. |
Il me montra comment confectionner un gâteau. Anh ấy dạy cho tôi cách nướng bánh ngọt. |
Dans la plupart des yourtes, on peut admirer les travaux de broderie, de tissage et de confection de tapis des femmes kazakhes. Phía trong lều yurt có thể trưng bày nhiều sản phẩm thể hiện tài khéo léo của phụ nữ Kazakh trong việc thêu, dệt và làm thảm. |
J’aime dessiner, confectionner des vêtements et fabriquer des bijoux. Tôi thích vẽ, may quần áo, làm đồ trang sức. |
Ils ont confectionné un immense drapeau national de vingt mètres de long et l’ont déployé en haut du mat de la liberté. Họ may một lá cờ khổng lồ dài 20 mét và treo nó lên trên đỉnh cột cờ tự do này. |
Mais quand il a eu un LFC, dès le lendemain, il a sauté dedans, il a pu parcourir ce kilomètre et ouvrir son atelier. Peu après, il obtenait un contrat pour confectionner des uniformes scolaires, et a commencé à gagner de l'argent à nouveau pour faire vivre sa famille. Nhưng sau ngày anh có được xe lăn đòn bẩy tự do, anh ta nhảy lên nó đi qua một cây số đó, mở cửa tiệm và nhanh chóng kiếm được hợp đồng may đồng phục trường học và bắt đầu kiếm ra tiền để trang trải trở lại cho gia đình |
Il peut l’achever en une journée et en confectionner plus de 30 en une saison. Nó có thể làm xong một cái tổ trong vòng một ngày và có thể kết 30 tổ trong một mùa! |
Là, sur le bureau de Papa, se trouvait le panier fait de perles bleues, que Mary avait confectionné. Trên bàn giấy của Bố có giỏ xâu chuỗi màu xanh do Mary làm. |
J'étais assis dans ce bidonville à l'extérieur de Gurgaon juste à côté de Delhi, l'une des nouvelles villes les plus flashy et les plus brillantes émergeant en Inde en ce moment, et je parlais à des travailleurs qui travaillaient dans ces ateliers de misère dans la confection au bas de la rue. Lúc này, tôi đang ngồi trong một khu ổ chuột ở ngoại ô Gurgaon, ngay gần Delhi, một trong những thành phố bùng lên mạnh mẽ nhất ở Ấn Độ, và tôi đang nói chuyện với công nhân, những người làm việc trong các xí nghiệp dệt may bóc lột ở dưới phố kia. |
Le travail à domicile augmente également : confection d’uniformes. Tiểu thủ công nghiệp cũng phát triển: nghề may áo dài và váy cưới. |
Voici deux images prises dans les usines de confection de la province de Guangdong et les usines de confection en Inde. Có hai bức hình được lấy từ nhà máy may mặc ở quận Quảng Đông và nhà máy may mặc ở Ấn Độ. |
De son côté, maman ne voulait pas confectionner des uniformes, et elle a aussi reçu des menaces. Khi mẹ không chịu may đồng phục cho binh lính, Gestapo cũng đe dọa mẹ. |
Regardez cette confection. Cứ nhìn trình độ chế tác mà xem. |
Le tissu était ensuite taillé sur mesure pour la confection de vêtements. Sau đó, người ta cắt vải theo kích cỡ người mặc. |
Bien entendu, cette interdiction ne signifiait pas que les Israélites n’avaient pas le droit de confectionner des représentations de choses à des fins décoratives. Chính Đức Giê-hô-va ra lệnh làm hình cây cối, thú vật và Chê-ru-bim để đặt trong đền tạm. |
Pendant des siècles, la couronne de laurier a été confectionnée avec des feuilles de laurier. Trong nhiều thế kỷ, vòng hoa nguyệt quế từng là một tràng hoa kết bằng lá cây nguyệt quế. |
Nous avons donc décidé d’allumer deux énormes poêles confectionnés avec des fûts métalliques. Vì thế, chúng tôi đốt lửa trong hai lò sưởi lớn làm bằng thùng dầu. |
Il m'a confectionné un costume. Ông ấy đã may cho tôi một bộ quần áo. |
À titre d’exemple, imaginons une maman qui confectionne un délicieux gâteau au chocolat que mangeront un peu plus tard ses invités. Chúng ta hãy lấy ví dụ của người mẹ làm một bánh thật ngon để khi nào khách đến thì mới ăn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confection trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới confection
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.