plaidoyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plaidoyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaidoyer trong Tiếng pháp.
Từ plaidoyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bài biện hộ, sự biện hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plaidoyer
bài biện hộnoun |
sự biện hộnoun Le suspect a accepté un plaidoyer. Bị cáo đã có sự biện hộ. |
Xem thêm ví dụ
Au bout de ses 30 minutes de témoignage et de plaidoyer auprès du gouvernement des États-Unis, elle invite le député Chris Smith (R-NJ) à aller en Irak déchirée par la guerre pour poser ses questions au témoins eux-mêmes. Lời khai làm chứng say mê kéo dài 30 phút và lời biện hộ của bà trước quốc hội Hoa Kỳ, cuối cùng đã khiến cho dân biểu Chris Smith (tiểu bang New Jersey) quyết định đi sang Iraq bị chiến tranh tàn phá để đích thân chứng kiến các vụ việc. |
Ted, je pense que ton plaidoyer va devoir être un peu plus convaincant. Ted à, tôi nghĩ anh phải cố gắng có tính thuyết phục nhiều hơn thế nữa. |
Plaidoyer pour les jeunes Lời Khẩn Nài cùng Giới Trẻ |
19 À présent, Jéhovah donne à son plaidoyer un dénouement impressionnant. 19 Bây giờ Đức Giê-hô-va đưa lập luận pháp lý của Ngài lên đến tột đỉnh. |
Exemples de contenu relatif à la politique : promotion de partis politiques ou de candidats à des élections, plaidoyer en faveur de questions d'ordre politique Ví dụ về nội dung chính trị: quảng bá cho các đảng phái hoặc ứng cử viên chính trị, ủng hộ vấn đề về chính trị |
Les contenus à caractère politique concernent les annonces pour des organisations politiques, des partis politiques, un plaidoyer politique, le financement de partis politiques, des candidats à des élections et des politiciens. Nội dung chính trị bao gồm các quảng cáo cho tổ chức chính trị, đảng phái chính trị, quan điểm ủng hộ vấn đề chính trị hoặc hoạt động gây quỹ, cũng như cá nhân ứng viên và chính trị gia. |
Votre Honneur pourrait plaidoyer pour l'accusé s'il refuse? Tất nhiên, tòa cũng có thể cho bị cáo, tự bào chữa, nếu bị cáo không từ chối. |
Joli plaidoyer. Hay lắm. |
20 Mais si les conseillers restants qui n’ont pas parlé, ou n’importe lequel d’entre eux, après avoir entendu d’une manière impartiale les preuves et les plaidoyers, découvrent une erreur dans la décision du président, ils peuvent le manifester, et le cas fera l’objet d’une nouvelle audience. 20 Nhưng nếu những ủy viên hội đồng còn lại, là những người chưa đứng lên nói, hay bất cứ một người nào khác trong hội đồng, sau khi đã nghe các bằng chứng và các lời bào chữa một cách vô tư, tìm thấy có sự nhầm lẫn trong quyết định của vị chủ tịch, thì họ có thể cho biết điều đó và vụ này phải được xử lại. |
Jéhovah a honoré Abraham en tenant compte de son plaidoyer. Đức Giê-hô-va xem trọng Áp-ra-ham bằng cách nghe lời nài xin của ông |
(Applaudissements) Et c'est le gouvernement américain en pleine forme, sans plaidoyer, apportant des faits, qui est utile à la société. (Vỗ tay) Và đây là chính phủ Hoa Kỳ với những nỗ lực tuyệt vời mà không cần hỗ trợ, cung cấp những thực tế mang lại lợi ích cho xã hội. |
et soyez attentifs au plaidoyer de mes lèvres. Và để ý lời bào chữa trên môi tôi. |
C'est vous tous repentir de la perte de la mienne: je serai sourd aux plaidoyers et des excuses; Đó là tất cả các bạn sẽ ăn năn sự mất mát của tôi: tôi sẽ được điếc để cầu xin và lời bào chữa; |
Ce texte, considéré comme un des plus puissants plaidoyers littéraires du christianisme de nom, a été écrit à un moment où les chrétiens étaient souvent victimes des foules superstitieuses. Sách này được viết vào thời tín đồ Đấng Christ thường bị đám dân mê tín tấn công. |
De nouvelles preuves dans l'affaire Arthur Shaw ont entraîné un nouveau plaidoyer de la part de l'accusé. Bằng chứng mới trong vụ án Arthur Shaw cho thấy có tình tiết mới về các cáo buộc gian lận. |
Action née du plaidoyer de Nasir. Bởi lời cầu xin từ Nasir. |
Je suis venu en qualité de représentant de ma circonscription, qui compte un million de trillions d'insectes et autres petites créatures, pour faire un plaidoyer en leur faveur. Dẫu vậy tôi đến đây, với sứ mệnh đặc biệt đại diện cho các cử tri của tôi, là 10 mũ 18 -- hay một triệu nghìn tỉ --- côn trùng và những sinh vật nhỏ bé khác, để đưa đến đây lời biện hộ cho chúng. |
Le plaidoyer enthousiaste de Yonathân en faveur de son ami discrédité atténue le ressentiment de Saül. Sau khi nghe Giô-na-than hết lòng bênh vực cho bạn mình, Vua Sau-lơ bỏ ý định giết Đa-vít. |
Le procureur accepte un plaidoyer d'aliénation. Chính phủ đã đồng ý với NGRI. |
Ils ouvrent son plaidoyer contre l’apostasie au IIe siècle. Qua tác phẩm này, ông bắt đầu chống lại sự bội đạo vào thế kỷ thứ hai. |
Mais écoute son plaidoyer : Nhưng hãy lắng nghe trước khi quyết định, |
Je dois dire que ce plaidoyer était convaincant mais je voudrais revenir sur ces 16 derniers mois et sur Edward Snowden pour quelques questions. Phải nói rằng bài thuyết trình rất thuyết phục, nhưng tôi muốn hỏi 1 chút về 16 tháng vừa qua và về Edward Snowden, nếu anh không phiền. |
Aussi, poussé par l’esprit saint, il a achevé son plaidoyer en leur montrant courageusement qu’ils ressemblaient à leurs ancêtres qui avaient rejeté Joseph, Moïse et tous les prophètes (Actes 7:51-53). Thế nên, được thúc đẩy bởi thần khí, ông kết thúc bài giảng của mình bằng cách can đảm cho thấy rằng họ cũng giống các tổ phụ của họ, là những người đã chối bỏ Giô-sép, Môi-se và mọi nhà tiên tri (Công 7:51-53). |
D’après vous, quelle sorte de sentiment convient à un récit comme celui du plaidoyer de Juda en faveur de son frère Benjamin, consigné en Genèse chapitre 44 ? Khi đọc một lời tường thuật chẳng hạn như chương 44 trong sách Sáng-thế Ký về việc Giu-đa nài xin cho em là Bên-gia-min, bạn nghĩ chương này đòi hỏi phải có cảm xúc nào? |
En 2005, avec Robin Morgan et Gloria Steinem, elle cofonde le Women's Media Center, une organisation qui travaille à amplifier les voix des femmes dans les médias grâce au plaidoyer, aux médias et au leadership, et à la création de contenu original. Năm 2005, Fonda cùng với Robin Morgan và Gloria Steinem đồng sáng lập ra Women's Media Center, một tổ chức nêu cao tiếng nói của người phụ nữ qua các phương tiện truyền thông, Bà hiện vẫn đang làm việc trong hội đồng quản trị của tổ chức này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaidoyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plaidoyer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.