plein trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plein trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plein trong Tiếng pháp.

Từ plein trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầy, tròn, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plein

đầy

adjective

Le villes devraient être pleines de vibrations, pleines de sons, pleines de musiques.
Các thành phố phải sống động, đầy âm thanh, đầy âm nhạc.

tròn

adjective

Un loup avec la pierre est libre de se transformer durant la pleine lune.
Người sói có nó sẽ không bị biến hình đêm trăng tròn.

hoàn toàn

adjective

Le major a garanti le plein soutien de la police de Berlin.
Cảnh sát Berlin hứa hoàn toàn ủng hộ chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Basculer en plein écran
Bật/tắt tự động
Au lieu d’être rejeté, ce tissu étranger qu’est l’embryon en pleine croissance est nourri et protégé dans l’utérus jusqu’à ce qu’il devienne un bébé prêt à naître.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Il y a plein de nourriture par ici.
Quanh đây có đủ thức ăn...
J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
La famille Maddox compte maintenant cent quarante-quatre membres et tous sont des exemples de personnes « pleinement engagées ».
Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”
Mais j’ai aussi ressenti de la joie à l’idée que leur courage et leur zèle avaient permis à tant de personnes de découvrir la vérité et d’apprendre à connaître notre Père plein d’amour. ” — Colette, Pays-Bas.
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
Une glande à soie ressemble à une sorte de sac avec plein de protéines de soie à l'intérieur.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
Moyenne d’années dans le ministère à plein temps : 13,8
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm
Des amis, c'est tout ce que j'ai, plein d'amis.
Chỉ có bạn bè thôi, rất nhiều bạn bè.
Très vite, il s’est intéressé à moi ; si, plus tard, je suis devenu pionnier (évangélisateur à plein temps), c’est principalement à ses encouragements que je le dois.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Beaucoup d’entre nous ne sont pas pleinement conscients de ce qu’ils savent véritablement.
Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết.
Nous espérons que TED pourra contribuer fondamentalement et pleinement à la construction de cette nouvelle ère de l'enseignement musical, dans laquelle les buts sociaux, communs, spirituels et vindicatifs de l'enfant et de l'adolescent deviennent un phare et un but pour une vaste mission sociale.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Rappelle- toi que même l’emprisonnement, voire l’isolement cellulaire ne peuvent rompre la communication avec notre Père céleste plein d’amour, ni l’unité avec nos compagnons chrétiens.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
» Le monde laïque est plein de trous.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
Et le vieillard exposait, ordonnait, développait ses pensées en un discours musical plein de grâce et d’audace.
Và ông già gửi gắm, diễn tả, phát triển các tư tưởng của ông bằng một tài năng âm nhạc đầy ưu nhã và táo bạo.
À ma grande surprise, j'ai remarqué que la salle était pleine de personnes de la même décoré.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
” (Psaume 148:12, 13). En comparaison des situations et des avantages que le monde propose, servir Jéhovah à plein temps est incontestablement le plus sûr moyen de connaître la joie et le contentement.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
De plus, quelque 1 971 ans après qu’Abraham eut quitté Harân, l’un de ses descendants, Jésus, a été baptisé dans l’eau par Jean le baptiseur puis dans de l’esprit saint par Jéhovah lui- même, afin d’être le Messie, la Semence d’Abraham au plein sens spirituel (Matthieu 3:16, 17 ; Galates 3:16).
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
Dans un rapport, un ingénieur de Republic fut victime d'une crise après avoir été exposé à courte distance aux ondes de choc émises par un XF-84H à pleine puissance.
Trong một báo cáo, một kỹ sư của Republic đã bị các triệu chứng trên sau khi tiếp xúc gần với sóng xung kích phát ra từ XF-84H.
Une personne pleine de convoitise laisse l’objet de son désir dominer ses pensées et ses actions à un point tel qu’il devient en réalité son dieu.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
” (Lévitique 19:18). Jésus invite maintenant ses disciples à manifester un amour plein d’abnégation au point d’être prêts à donner leur vie pour leurs compagnons chrétiens.
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
(1 Corinthiens 13:7.) Un chrétien plein d’amour est certainement disposé à croire ceux qui se sont montrés dignes de confiance jusqu’alors.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
Les cas sont multiples: un symbole indiquant une ligne à haute tension; la radio qui annonce l’arrivée d’une tempête; les ratés du moteur de votre voiture alors que vous êtes en plein trafic.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
Plein de femmes ont la poitrine...
Nhiều phụ nữ bơm ngực lắm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plein trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới plein

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.