Navajo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Navajo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Navajo trong Tiếng pháp.
Từ Navajo trong Tiếng pháp có nghĩa là Loài người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Navajo
Loài người
|
Xem thêm ví dụ
Enveloppé dans une boîte de carton qui portait une étiquette désignant des pièces automobiles, qu’elle avait sans doute eue au comptoir de marchandises, il y avait du pain navajo doré et des morceaux de viande de mouton, qui étaient le cadeau de Noël pour son petit garçon. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
J'étais dans la Navy, pas chez les Navajos. Tôi là lính Hải quân, không phải chó. |
J'étais dans la Navy, pas chez les Navajos. Tôi là lính hải quân chứ không phải người Navajo. |
Halsey prit immédiatement des mesures afin de protéger le Chicago, avertissant les porte-avions d'escorte pour s'assurer qu'une patrouille de combat aérien soit en place dès l'aube, ordonnant à la Task Force de l'Enterprise de se rapprocher et de renforcer la patrouille de combat aérien des porte-avions d'escorte, et envoyant le remorqueur Navajo afin de relever le Louisville pour remorquage, ce qui fut réalisé à 8 h 0. Halsey ngay lập tức tiến hành các biện pháp để bảo vệ chiếc Chicago, lệnh cho các hàng không mẫu ham hộ tống luôn phải duy trì máy bay tuần tra, lực lượng đặc nhiệm Enterprise hỗ trợ cho việc tuần tra trên và đưa chiếc tàu dắt Navajo thay cho Louisville làm nhiệm vụ kéo Chicago về vào lúc 8 giờ. |
blanc Navajo #color TrắngNavajocolor |
Ce ne fut que lorsqu'un message navajo fut émis que les attaquants suspendirent leur assaut. Chỉ khi một bức thư bằng tiếng Navajo được truyền đi thì những kẻ tấn công mới nhận ra sai lầm của mình và ngừng bắn. |
Il y a des années, j’écoutais à la radio l’interview d’un jeune médecin qui travaillait dans un hôpital de la nation Navajo en Arizona (États-Unis). Cách đây nhiều năm, tôi lắng nghe một cuộc phỏng vấn trên đài phát thanh về một bác sĩ trẻ làm việc trong một bệnh viện ở Vùng Navajo. |
Les nouveaux projets de traduction des Écritures approuvés au cours des quelques dernières années comprennent le Livre de Mormon en birman, efik, géorgien, navajo, ponapean, sesotho et tshiluba, et le triptyque en langue des signes américaine, afrikaans, amharique, Arabe, bislama, grec, hiligaynon, hindi, hmong, laotien, lingala, malais, persan, polonais, serbe, setswana, cinghalais, slovaque, slovène, tahitien, tamoul, télougou, néo-mélanésien, serbe, turc, twi, urdu et yoruba. Các dự án mới để phiên dịch thánh thư đã được chấp thuận trong vài năm qua gồm có Sách Mặc Môn bằng tiếng Miến Điện, Efik, Georgia, Navajo, Pohnpei, Sesotho, và Tshiluba và bộ ba quyển thánh thư tổng hợp bằng Ngôn Ngữ Ký Hiệu Mỹ, Afrika, Amharic, Ả Rập, Bislama, Hy Lạp, Hiligaynon, Hindi, Hmong, Lào, Lingala, Malay, Persia, Ba Lan, Serbia, Setswana, Sinhala, Slovak, Slovenia, Tahiti, Tamil, Telugu, Tok Pisin, Thổ Nhĩ Kỳ, Twi, Urdu và Yoruba. |
Tout comme Turing et les cryptanalystes de Bletchley Park, les Navajos furent ignorés pendant des décennies. Cũng như Turing và các nhà giải mã ở Bletchley Park, người Navajo bị lãng quên trong nhiều thập kỷ. |
L'attaque terminée, le Louisville prit le navire en remorque et fut remplacé par le Navajo le lendemain matin. Chiếc tàu tuần dương chị em Louisville đã tìm cách kéo con tàu bị hư hại bằng cáp, trước khi được thay phiên bởi chiếc Navajo vào sáng hôm sau. |
D'abord on a lié une communauté Navajo à une classe à Seattle. Đầu tiên, chúng tôi bắt liên hệ cho một vùng ở Navajo Nation với một lớp học ở Seatle. |
Donc quand on a mené des études avec d’autres collègues partout dans le monde nous avons réalisé près de 8000 interviews –des moines dominicains, à des bonnes sœurs aveugles, en passant par des alpinistes himalayens, des bergers navajos- qui aiment leur travail. Hiện nay, khi chúng tôi tiến hành nghiên cứu -- chúng tôi đã đang, cùng những đồng nghiệp khác trên khắp thế giới, thực hiện hơn 8,000 cuộc phỏng vấn -- từ những tu sĩ người Dominica, những nữ tu mù, đến những nhà leo núi Himalaya, hay dân du mục Navajo -- những người yêu thích công việc của mình. |
Cela généra un effet boule de neige avec des tribus du sud-ouest -- dont la nation Navajo, une des plus grande tribus du pays -- décrétant un moratoire sur les recherches génétiques. Sự việc lên đến đỉnh điểm như hiệu ứng domino với một số bộ tộc địa phương ở vùng Đông Bắc - bao gồm bộ tộc Navajo, một trong những bộ tộc lớn nhất trong nước-- đã đặt một lệnh cấm về nghiên cứu di truyền. |
Probable qu'on ne reverra pas la petite Navajo. Tôi nghĩ là ta sẽ không còn gặp lại cô gái Navajo đó nữa. |
L'USS Navajo remorqua finalement l'USS La Vallette et tous les navires de la TF 18 regagnèrent Espiritu Santo sans autre incident. Toàn bộ chiến hạm còn lại của TF 18 trong đó có La Vallette được chiếc Navajo kéo về cảng Espiritu Santo mà không gặp sự cố gì thêm. |
En 2000, nous sommes allés vivre sur le plateau désertique du sud-ouest du Colorado et nous consacrions une bonne partie de notre temps à prêcher aux Amérindiens des réserves navajo et ute. Năm 2000, chúng tôi chuyển lên vùng sa mạc ở tây nam Colorado và dành trọn thời gian để chia sẻ tin mừng cho thổ dân châu Mỹ sống ở khu bảo tồn Navajo và Ute trong vùng đó. |
Un message en navajo ne pouvait être un faux. Một bức thư Navajo không bao giờ có thể là giả và luôn tin tưởng được. |
Le secteur du temple inclut aussi les membres des réserves indiennes des Apaches, des Hopis, des Navajos et des Zunis. Giáo hạt của đền thờ cũng bao gồm các tín hữu sống ở các vùng đất dành riêng cho những người dân Da Đỏ Apache, Hopi, Navajo, và Zuni Native American (Thổ Dân Mỹ) . |
blanc Navajo #color TrắngNavajo#color |
Initialement inspiré par les langages codés des soldats américains d'origine amérindienne de l'armée américaine qu'ils utilisaient durant la Seconde Guerre mondiale, Will Wright et le spécialiste en langues Marc Gimbel suggérèrent d'inclure des éléments du Navajo, une langue amérindienne parlée dans le sud des États-Unis, afin de créer le simlish. Ban đầu, ý tưởng đưa ra là Ngôn ngữ mật mã của người Mỹ trong thế chiến thứ II, Will Wright và chuyên gia ngôn ngữ Marc Gimbel đề nghị thử nghiệm với ngôn ngữ Navajo để tạo ra Simlish. |
Ils s'inspirent... principalement de motifs navajos et apaches. Tôi tin là chúng chủ yếu dựa trên motif Navaji và Apache. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Navajo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Navajo
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.