naître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naître trong Tiếng pháp.
Từ naître trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh ra, sinh, bắt nguồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naître
sinh raverb Je suis né pour t'aimer. Anh được sinh ra là để yêu em. |
sinhverb Je suis né pour t'aimer. Anh được sinh ra là để yêu em. |
bắt nguồnverb Vous pourriez cependant vous demander : ‘ Mais comment ces désirs naissent-ils ? ’ Tuy nhiên, bạn có thể thắc mắc: “Những ham muốn này bắt nguồn từ đâu?”. |
Xem thêm ví dụ
Au lieu d’être rejeté, ce tissu étranger qu’est l’embryon en pleine croissance est nourri et protégé dans l’utérus jusqu’à ce qu’il devienne un bébé prêt à naître. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Je me demande pourquoi la pensée fait naître cette peur ; elle fait naître aussi le plaisir, n'est-ce pas? Đó là, tôi đang hỏi tại sao tư tưởng nuôi dưỡng sợ hãi này, giống như tư tưởng cũng nuôi dưỡng vui thú, phải không? |
La rencontre est donc un succès et, des années plus tard, le prince Frédéric insisterait sur l'impression positive que le mélange d'innocence, de curiosité intellectuelle et de naturel de la petite princesse a fait naître en lui durant la visite. Cuộc gặp diễn ra thành công, và, năm sau, Hoàng tử Friedrich nhớ lại những ấn tượng tích cực mà Victoria đã tạo ra cho ông trong chuyến thăm này, với sự pha trộn của sự ngây thơ, sự bí ẩn, trí tuệ và sự đơn giản. |
Naître de nouveau Được Sinh Lại |
Adam et Ève avaient été créés parfaits, et tous leurs enfants auraient dû naître parfaits. A-đam và Ê-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo. |
56 Avant même de naître, ils avaient reçu, avec bien d’autres, leurs premières leçons dans le monde des esprits et avaient été apréparés pour paraître au temps fixé du Seigneur bpour travailler dans sa cvigne au salut de l’âme des hommes. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
Vous avez fait naître la peur dans le cœur de la République. Anh sẽ ngày càng run sợ khi tiến vào trái tim của Nền cộng Hòa. |
L’idéologie marxiste-léniniste avait fait naître de grands espoirs dans le cœur de millions de personnes. Ý thức hệ Mác-Lê dấy lên niềm hy vọng lớn lao trong lòng hàng triệu người |
Comment un homme peut- il naître une seconde fois ? Có thể nào một người sanh lần thứ hai sao?’ |
En quelles circonstances Satan a- t- il soulevé des questions pour faire naître des doutes ? Hãy cho biết cách Ma-quỉ dùng thủ đoạn nêu nghi vấn. |
2 un temps pour naître et un temps pour mourir, 2 Có kỳ ra đời, có kỳ lìa đời; |
L’amour est le pouvoir qui fait naître l’amitié, la tolérance, la politesse et le respect. Tình thương yêu là quyền năng khởi đầu tình bạn, lòng khoan dung, phép lịch sự và lòng tôn trọng. |
L'investissement parental se mesure en unités de diminution de l'espérance de vie des autres petits, nés ou à naître. PI được đo bằng các đơn vị của sự suy giảm kỳ vọng sống của những đứa trẻ khác, đã hoặc chưa được sinh ra. |
Étant donné que la grâce expiatoire du Sauveur apporte le pardon des péchés et la sanctification de l’âme, nous pouvons naître de nouveau spirituellement et être réconciliés avec Dieu. Với ân điển chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi mang đến sự tha thứ các tội lỗi và thánh hóa linh hồn, chúng ta có thể được sinh ra một lần nữa về phần thuộc linh và được hòa giải với Thượng Đế. |
Jéhovah a vraiment fait preuve de sagesse en faisant naître Jésus dans une famille ordinaire. (Ma-thi-ơ 7:28, 29; 9:19-33; 11:28, 29) Chúng ta có thể thấy sự khôn ngoan của Giê-hô-va Đức Chúa Trời trong việc để cho Chúa Giê-su sinh ra trong một gia đình bình thường. |
Elle confirme le devoir immuable du mari et de sa femme de se multiplier et de remplir la terre, et leur « responsabilité solennelle de s’aimer et de prendre soin l’un de l’autre et de leurs enfants » : « Les enfants ont le droit de naître dans les liens du mariage et d’être élevés par un père et une mère qui honorent leurs vœux de mariage dans la fidélité totale. Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
Aucune expérience n’a jamais fait naître la vie de la matière inanimée. Chưa hề có thí nghiệm nào tạo được sự sống từ chất vô sinh. |
Inversement, si elle fait naître en nous un sentiment de supériorité, la louange rend manifeste notre manque d’humilité. Khi lời khen làm cho chúng ta cảm thấy cao trọng hơn người khác, điều này cho thấy chúng ta thiếu khiêm nhường. |
En juin 2006, les oiseaux maintenus en captivité ont fait naître 36 oisillons, la moyenne étant de 16 naissances par an. Trong tháng 6 năm 2006, báo cáo nhận được từ USFWS cho thấy những con chim non trong điều kiện nuôi nhốt đã nở thành công với 39 con (trung bình hàng năm là khoảng 16). |
Comment le Surhomme pourrait-il naître dans un tel milieu? Làm sao siêu nhân có thể xuất phát từ một đám đất như thế ? |
» Médite sur la vérité suivante et écris-la dans tes Écritures ou dans ton journal d’étude des Écritures : Nous devons avoir le désir de délaisser tous nos péchés pour changer spirituellement et naître de Dieu. ′′ Suy ngẫm lẽ thật sau đây, và viết lẽ thật này vào quyển thánh thư của các em hoặc vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Chúng ta cần phải từ bỏ mọi tội lỗi của mình để được thay đổi và được Thượng Đế sinh ra trong thể thuộc linh. |
Combien de nouvelles luttes pour naître? Huống chi là đấu tranh để được sinh ra? |
Il ressort de ce passage que Satan voulait s’emparer au plus vite du Royaume à naître, si possible au moment même de sa naissance. Điều này cho thấy Sa-tan muốn nhanh chóng hủy diệt Nước Trời mới ra đời, nếu có thể thì ngay khi nước ấy hình thành. |
Il est évident que de tels avis ne font pas naître la vraie foi dans le Créateur. Hiển nhiên những lối suy nghĩ như vậy không giúp người ta phát triển đức tin thật nơi Đấng Tạo Hóa. |
Premièrement, le Livre de Mormon enseigne que la clé pour naître de nouveau spirituellement est d’exercer sa foi au Christ et de contracter avec lui l’alliance de respecter ses commandements. Trước hết, Sách Mặc Môn dạy rằng việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô và lập giao ước với Ngài nhằm tuân giữ các lệnh truyền của Ngài là chìa khóa để được sinh lại theo thể thuộc linh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới naître
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.