mortier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mortier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mortier trong Tiếng pháp.

Từ mortier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cối, vữa, súng cối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mortier

cối

noun (cối (vấn thuốc)

Les équipements de l'armée ont des mortiers, des armes montées sur véhicule.
Cơ sở quân đội có súng cối, xe gắn vũ khí.

vữa

noun (xây dựng) vữa)

Lors de la consécration, les Autorités générales scellent la pierre d’angle avec du mortier.
Tại buỗi lễ cung hiến, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương niêm kín viên đá góc nhà bằng vữa.

súng cối

noun

Les équipements de l'armée ont des mortiers, des armes montées sur véhicule.
Cơ sở quân đội có súng cối, xe gắn vũ khí.

Xem thêm ví dụ

41 Puis il devra faire racler tout l’intérieur de la maison. Le plâtre et le mortier qu’on aura enlevés seront jetés hors de la ville, dans un lieu impur.
41 Sau đó, thầy tế lễ sẽ ra lệnh cạo sạch bên trong căn nhà, phần vữa bị cạo bỏ phải được đổ ở một nơi ô uế bên ngoài thành.
L'étape suivante, c'est rigor mortis.
Và điều tiếp theo cậu biết là một cái xác cứng đơ.
Ce n'est pas un tir de mortier.
Súng cối không thể làm được điều này.
Le moyen le plus simple de faire de la farine est de piler du grain dans un mortier ou de le broyer entre deux pierres, ou bien de combiner les deux techniques.
Để biến ngũ cốc thành bột, những phương pháp đơn giản nhất là giã bằng cối, nghiền nát giữa hai thớt đá, hoặc kết hợp cả hai cách.
Ils leur imposaient une quantité journalière de briques fabriquées à partir d’un mortier d’argile et de paille. — Exode 1:14 ; 5:10-14.
Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14.
Les fortifications coréennes sont situées au sommet d'une colline escarpée et à cette période, les japonais emploient leur tactique traditionnelle préférée de déploiement de troupes denses commune aux armées à travers le monde et sont donc des cibles idéales pour les hwach'as coréens, des mortiers et autres grandes zones de défenses.
Các công sự Triều Tiên nằm trên đỉnh của một ngọn đồi dốc, và trong thời gian này, người Nhật sử dụng một truyền thống ưa thích là triển khai quân đội dày đặc trên khắp chiến trường và do đó đã trở thành mục tiêu lý tưởng cho các hỏa xa Triều Tiên, súng đại bác và các vũ khí phòng thủ hạng nặng khác.
C'est leurs mortiers qui éclatent!
Xử được khẩu cối của chúng rồi.
Nous étions tellement tendus que nous avons tiré au mortier toute la nuit.
Chúng tôi được kích động đến độ đã nã súng cối suốt một đêm dài”.
La revue américaine Archaeology a publié récemment un compte rendu de visite des vestiges d’une ziggourat de l’ancienne ville d’Our, en Mésopotamie : “ On aperçoit encore le mortier de bitume entre les briques.
Một bài viết trong tạp chí khảo cổ Archaeology miêu tả về chuyến thăm gần đây đến di tích của một tòa tháp (ziggurat) ở thành U-rơ cổ đại, vùng Lưỡng Hà.
La Bible précise que les bâtisseurs de la tour de Babel ont utilisé des briques, et non des pierres, et qu’ils se sont servis de bitume comme de mortier (Genèse 11:3, 4).
Kinh Thánh nói là những thợ xây tại Ba-bên đã dùng gạch, không phải đá, và dùng chai làm hồ (Sáng-thế Ký 11:3, 4).
Emile est commandant, il a levé une armée, maintenant ils ont des voitures, des mortiers et bientôt des canons.
Émile là tư lệnh, cậu đã lập một đạo quân, giờ đây họ có ôtô, súng cối và sắp có đại bác.
L’Esprit agit comme une sorte de mortier, de chaînon qui non seulement nous sanctifie mais nous rappelle aussi toutes choses et témoigne encore et encore de Jésus-Christ.
Thánh Linh hoạt động như là một loại vữa, một loại chất để hàn gắn không phải chỉ để thánh hóa không thôi mà còn mang đến tất cả mọi điều để chúng ta ghi nhớ và làm chứng đi làm chứng lại về Chúa Giê Su Ky Tô.
Le fort était occupé par les Français qui disposaient de quatre canons et de deux mortiers lourds.
Pháo đài này được đồn trú bởi lính Pháp và trang bị ít nhất bốn khẩu đại bác và hai khẩu pháo cối hạng nặng.
je pose tes pierres avec du mortier résistant
Ta dựng các đá ngươi bằng vữa chắc
Les équipements de l'armée ont des mortiers, des armes montées sur véhicule.
Cơ sở quân đội có súng cối, xe gắn vũ khí.
(▷ Pourquoi employait-on le bitume comme mortier aux temps bibliques ?)
(§ Tại sao vào thời Kinh Thánh, người ta dùng nhựa bitum làm hồ?)
Mes frères et sœurs, les temples sont plus que de la pierre et du mortier.
Thưa các anh chị em, đền thờ còn có ý nghĩa nhiều hơn là đá và hồ.
Il a été constaté que la rigor mortis s'est estompée au niveau des membres.
Đã xác nhận xác chết bắt đầu bị teo chân tay.
Ils n'ont pas bougé du lieu de l'attaque au mortier.
Họ đã không di chuyển từ vị trí của pháo kích.
On a appris à ouvrir la bouche si on est attaqué au mortier.
Chúng tôi được dạy phải làm thế nào nếu bị tấn công.
La seule chose qu'ils n'ont pas eu l'avantage sur nous dans ce lieu, a accès au toit, puis il suffit de jeter mortiers.
Điều duy nhất họ không có lợi thế hơn chúng tôi ở nơi đó, được truy cập vào mái nhà, sau đó chỉ cần ném súng cối.
Il nous faut débarrasser les médecins et les patients de l'idée qu'on doit aller dans un endroit spécifique, fait de briques et de mortier, pour tous nos soins, parce que ces endroits sont souvent des outils inappropriés, et des plus onéreux, pour ce qu'on attend d'eux.
Chúng ta phải gỡ bỏ quan hệ giữa các thầy thuốc lâm sàng và các bệnh nhân từ khái niệm đi đến một nơi đặc biệt cụ thể nào đó cho các dịch vụ chăm sóc của chúng ta, vì những nơi này thường có các dụng cụ sai, và đắt nhất, cho công việc.
La Bible rapporte que les Égyptiens “ leur rendaient la vie amère par un dur esclavage dans le mortier d’argile et les briques et par toutes les formes d’esclavage aux champs, oui toutes leurs formes d’esclavage dans lesquelles ils les employaient comme esclaves sous la tyrannie ”.
Kinh Thánh cho biết dân Ai Cập “bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay. Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn”.
La magie unique de rigor mortis
Đó là sự huyền diệu của việc chết cứng
Ces tranchées sont à 200 pieds du fort et à notre portée. Il prendra ses mortiers de 40 cm, mettra des explosifs partout et nous réduira en poussières.
Khi các chiến hào sâu 200 thước từ pháo đài và trong tầm ngắm nó sẽ mang theo súng cối 15 inch, bắn nổ tường của ta và chôn ta cùng cát bụi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mortier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.