maladroit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maladroit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maladroit trong Tiếng pháp.
Từ maladroit trong Tiếng pháp có các nghĩa là vụng, vụng về, ngượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maladroit
vụngadjective La sœur de Marie est timide et maladroite. Chị của Marie nhút nhát và vụng về. |
vụng vềadjective La sœur de Marie est timide et maladroite. Chị của Marie nhút nhát và vụng về. |
ngượngadjective |
Xem thêm ví dụ
Ils s'assirent et il a pris un maladroit petit paquet de papier brun de sa poche de manteau. Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình. |
Ces mains fortes, maladroites... qui me pressaient contre son estomac... et m'ont contraint à me frotter contre sa bite qui semblait prête à éclater de son pantalon. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
La maison est devenue une chapelle, lorsque cette mère terrassée par la douleur et le garçon maladroit que j’étais se sont agenouillés pour prier. Căn nhà trở thành một giáo đường khi một người mẹ lòng đầy đau buồn và một đứa trẻ còn quá non nớt quỳ gối cầu nguyện. |
Heureusement, il semblait tenir pour acquis que je savais tout ce qui s'était arrivé, donc ce n'était pas aussi maladroit comme il aurait pu être. May mắn thay, dường như anh đưa nó cho cấp mà tôi biết tất cả về những gì đã xảy ra, vì vậy nó không phải là khó xử vì nó có thể có được. |
Est-ce sa façon maladroite De marcher? Có phải tướng đi khệnh khạng của hắn không? |
On l'appelle Schtroumpf maladroit. Chúng tôi gọi cậu ấy là Tí Vụng Về. |
♫ Cliché classique et maladroit ♫ ♫ Visage froissé et bouffi ♫ ♫ Một hy vọng sáo rỗng đã tắt ♫ ♫ gương mặt rầu rĩ và sưng húp ♫ |
Le père remuait maladroitement son journal et la mère lançait un regard froid à son enfant. Bố của đứa trẻ thì lật tờ báo trong tay một cách kì quặc còn mẹ nó thì lườm nó. |
Je suis tellement maladroite. Tôi thật vụng về. |
Il est maladroit, il laisse des indices Mais il est toujours dangereux. Vụng về, lộ dấu vết nhưng dù sao vẫn nguy hiểm. |
Marthe a donné sa main une poignée de peu maladroit, comme si elle n'était pas habituée à ce genre de chose non plus. Martha cho tay cô ấy một chút rung vụng về, như thể cô không quen với việc sắp xếp này điều một trong hai. |
Tu es trop maladroit. Đứng dậy, ngươi thật vô dụng. |
Il en est fou, mais il est si maladroit. Khi ở gần nàng anh ta thấy mình như thằng ngốc. |
Ne sois pas maladroite. Đừng ngốc chứ, Lorraine. |
Qui pourrait avoir suffisamment assez d'expérience. Pour gérer une bête aussi massive et maladroite? Ai mà lại có thể có kinh nghiệm quản lý một con quái thú khổng lồ, xấu xí này. |
Nous demandons à tous les médias et programmes de divertissements de représenter, au moins de temps en temps, des pères dévoués et capables, qui aiment profondément leurs femmes et dirigent avec intelligence leurs enfants ; au lieu de les dépeindre comme des personnages maladroits et incapables, « des hommes qui posent problèmes ». Chúng tôi kêu gọi giới truyền thông và các đài giải trí nên mô tả những người cha tận tâm và có khả năng, là những người thật sự yêu thương vợ mình và dạy dỗ con cái của họ một cách thông minh, thay vì nói lắp bắp và pha trò hề hay là “những kẻ gây rắc rối,” như những người cha đã bị mô tả quá thường xuyên như thế. |
Nous pouvons choisir ce moment de crise pour poser et répondre aux grandes questions de l'évolution de la société - comme, que voulons-nous faire quand nous serons grands, lorsque nous quitterons cette adolescence maladroite où nous pensons qu'il n'y a pas de limites et souffrons de délires d'immortalité ? Chúng ta có thể chọn thời khắc khủng hoảng này để hỏi và trả lời những câu hỏi lớn của sự tiến hóa xã hội -- như là, chúng ta muốn làm gì khi lớn, khi nào chúng ta qua được cái thời thiếu niên vụng về mà tại đó ta nghĩ rằng không hề có giới hạn và phải gánh chịu ảo tưởng của sự bất tử? |
Tu en as mis partout, maladroit! Bồ hóng phủ khắp nơi rồi, thằng ngốc vụng về này! |
Mais si vous essayez de manifester votre amour à vos enfants, même si vous êtes maladroit, cela peut avoir un impact puissant. Nhưng ngay cả sự cố gắng vụng về khi bày tỏ lòng yêu thương đối với con cái có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ. |
Je suis maladroite dans les grandes occasions et dans le choix des cadeaux. Tôi không giỏi mấy sự kiện đặc biệt... hoặc mấy món quà trong các dịp đó. |
Il est maladroit, surtout avec les femmes. Hắn lúng túng với mọi người, đặc biệt là phụ nữ. |
Je suis pas maladroit au tir. Tôi biết bắn vài loại súng. |
Donc, bien que le porteur de gâteau maladroit ne soit pas ironique, il y a toutes sortes de situations de la vie qui le sont. Việc anh chàng úp mặt vào bánh có thể không đáng mỉa mai, nhưng ngoài kia lại không thiếu những tình huống trái khoáy. |
Comment puis- je savoir que vous avez eu vous très humide récents, et que vous avez une servante plus maladroit et étourdi? " Làm thế nào để tôi biết rằng bạn đã nhận được mình rất ướt gần đây, và bạn có một cô gái vụng về công nhất và bất cẩn? " |
Vous verrez que je ne suis pas toujours aussi maladroit. Khi cô biết tôi nhiều hơn, cô sẽ thấy rằng tôi không phải luôn vụng vê. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maladroit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maladroit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.