maladresse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maladresse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maladresse trong Tiếng pháp.
Từ maladresse trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự vụng về, việc vụng về, điều vụng về, tiếng nhạc lạc điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maladresse
sự vụng vềnoun Ne vous faites pas de souci si vous exprimez vos sentiments avec maladresse. Đừng lo lắng về sự vụng về của các anh chị em khi bày tỏ những cảm nghĩ. |
việc vụng vềnoun |
điều vụng vềnoun |
tiếng nhạc lạc điệunoun |
Xem thêm ví dụ
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words.) Imparfaites et sujettes aux maladresses, deux personnes en désaccord ont probablement chacune une part de responsabilité. (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm. |
Mieux vaut pardonner défauts, maladresses. Mình chẳng mang hờn oán nhưng mau tha thứ lỗi lầm, |
Les maladresses qui ont entraîné cette guerre ont elles aussi été grandes. Cuộc chiến ấy cũng là hậu quả của những sai lầm trọng đại. |
La sœur certes cherché à dissimuler la maladresse de tout autant que possible, et, au fil du temps, elle a plus naturellement réussi à lui. Chị phải thừa nhận là tìm cách để che đậy vụng về của tất cả mọi thứ càng nhiều càng có thể, và, khi thời gian trôi qua, cô tự nhiên có nhiều thành công vào nó. |
Mais cette QB va revenir, et ramasse son propre maladresse. Nhưng anh tiền vệ chạy lại, và nhặt trái bóng mình làm rơi. |
QUE FAIRE en cas de maladresse LÀM GÌ khi lỡ lời |
Banni pour maladresse? Mi bị đi đày vì vụng về à? |
“ J’avais toujours peur d’une maladresse ”, se souvient Elisa, une Italienne. Một thiếu nữ ở Ý tên Elisa nhớ lại: “Tôi luôn sợ là nếu mở miệng ra là tôi nói tầm bậy”. |
24 et tu as fait que nous ne puissions écrire que peu à cause de la maladresse de nos mains. 24 Và Ngài cũng làm cho chúng con viết được, nhưng chỉ chút ít, vì bàn tay chúng con vụng về. |
Peut-être que si vous aviez tout simplement frappé à la porte, cette malencontreuse maladresse aurait pu être évitée. Nhưng nếu anh vào bằng cửa trước, Thì sẽ chẳng có chuyện này. |
Ecoute, pardonne-moi pour ma maladresse dans le bus. Này, tớ xin lỗi vì đã lao vào cậu như thế ở trên xe buýt. |
Samir a commis une petite maladresse. Samir phạm sai lầm nhỏ. |
Être trop fier pour dire “ Je suis désolé ” revient à affirmer : ‘ Je ne veux pas perdre la face en reconnaissant ma maladresse. Khi một người quá kiêu ngạo không chịu xin lỗi, thực chất của vấn đề có thể là họ kết luận: ‘Tôi không muốn mất thể diện vì nhận lỗi. |
Pareilles maladresses sont parfois simplement dues à un défaut de réflexion, trahissant un manque de considération. Việc dùng những từ ngữ như thế có thể chỉ vì thiếu suy nghĩ, phản ánh sự thiếu quan tâm. |
Sa maladresse fait qu'elle le déteste toujours plus. Cũng chính câu này mà Mail càng ngày càng ghét cậu hơn. |
Ne vous faites pas de souci si vous exprimez vos sentiments avec maladresse. Đừng lo lắng về sự vụng về của các anh chị em khi bày tỏ những cảm nghĩ. |
C'est sûr, ça aurait été facile de pointer leur maladresse. Chắc chắc là sẽ rất dễ dàng để chỉ ra họ thiếu sót ở điểm nào. |
En voilà un qui vient de faire une maladresse ! — Il fallait attendre. Đó là họ bàn việc làm phản đấy thôi! -Thiên hạ đã gần được yên rồi ! |
Ici, vous voyez, nous sommes tous simples sans maladresse et sans cérémonie. Đây, quý cô thấy không, chúng tôi dễ dàng bỏ qua sự ngượng ngùng hay nghi thức |
Évitez les maladresses Những điều cần tránh |
Il est certain que la famille et les amis veulent alors agir sans maladresse. Và chắc chắn những người trong gia đình và bạn bè muốn biết đúng cách để giúp đỡ người đã mất hết hy vọng. |
Il suffirait d’une maladresse pour que tout finisse là. Chỉ cần một sự vụng về là tất cả kết thúc ở đó. |
QUE FAIRE EN CAS DE MALADRESSE LÀM GÌ KHI BẠN LỠ LỜI? |
L'habile maladresse. Hãy che dấu sự yếu đuối bằng sự nhanh khéo |
Facétie ou maladresse ? ils renversent du plâtre sur les représentants de l'ordre. Diệp Nghĩa Vấn nhận chỉ dụ, sai Doãn Văn đi Vu Hồ khao quân của Quyền. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maladresse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maladresse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.