magro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ magro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gầy, mỏng, thon thả, nghèo nàn, gầy gò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magro

gầy

(slim)

mỏng

(slim)

thon thả

(slim)

nghèo nàn

(slim)

gầy gò

(scrawny)

Xem thêm ví dụ

Cosas magras, eficientes.
Những thứ dốc và hiệu quả.
La Magra debe de ser uno de sus mitos.
La Magra có lẽ là 1 trong những truyền thuyết gì đó của chúng.
Mis magras habilidades así lo exigen.
Bản năng bẩm sinh của người phụ nữ muốn vậy.
El propietario volvió a reír con su magra risa, y parecía estar fuertemente cosquillas a algo más allá de mi comprensión.
Chủ nhà cười khúc khích một lần nữa với nạc của mình cười, và dường như được cù mãnh liệt vào một cái gì đó vượt quá sự hiểu của tôi.
Listo para convertir estos marineros en una magra, digo máquinas de combate.
Sẵn sàng biến các thủy thủ này thành cỗ máy chiến đấu ngon lành.
Se encuentra ubicado en el interior del Parco Naturale Regionale di Montemarcello-Magra.
Đây là một phần của Vườn tự nhiên khu vực Montemarcello-Magra.
El mayor pene en proporción al cuerpo en el reino animal pertenece en realidad al percebe magro de playa y este video muestra en realidad cómos sería el pene humano si fuera del mismo tamaño que el de un percebe.
Tỉ lệ kích thước dương vật so với cơ thể lớn nhất của vương quốc động vật thuộc về loài hà biển (barnacle) ốm yếu, đoạn video này sẽ cho bạn thấy dương vật của người sẽ trông thế nào nếu có tỷ lệ như của con hà.
Pero supongo que algunos deben contentarse... con las magras habilidades que les fueron concedidas al nacer.
Nhưng ta cho rằng một số người trong cuộc sống này phải làm việc đó với cái kĩ năng sinh đẻ được ban tặng cho họ.
Que la muerte es insustancial amorosa, y que el monstruo aborrecía magra mantiene
Đó là cái chết không đáng là ham mê nạc con quái vật ghê tởm giữ
¿Blanca o magra?
Sáng hay tối?
La muerte del príncipe también es mencionada en el Cantar de las huestes de Ígor: No como aquello es el río Stugna - dotado con una magra corriente, habiendo alimentado en otro arroyos y corrientes, alberga entre arbustos al joven príncipe Rostislav, encarcelándole.
Cái chết của vị công tước trẻ cũng được nhắc tới trong Câu chuyện về cuộc hành binh Igor: Không giống như thế là sông Stugna - được phú cho một dòng sông nhỏ, vì thế được nuôi bằng những con suối nhỏ và dòng chảy khác, nó giằng một chàng thanh niên, công tước Rostislav, giữa các rừng cây bụi, giam hãm chàng.
Me gustaría la panceta algo más magra.
Tôi muốn thịt muối này nhiều nạc một chút.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.