magnitud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magnitud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnitud trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ magnitud trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là độ lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magnitud
độ lớnnoun el tamaño de todas las fuentes en un orden de magnitud. để nén kích cỡ phông chữ dựa theo thứ tự độ lớn. |
Xem thêm ví dụ
En vista de la magnitud y el carácter internacional del fenómeno, muchas naciones se han unido rápidamente para combatirlo. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
20 Y sucedió, por motivo de la magnitud del número de los lamanitas, que los nefitas temieron en gran manera, no fuese que los vencieran, y fueran hollados, y muertos y destruidos. 20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt. |
Mirando al futuro, si ustedes piensan en este disco como representante de todos los niños que hemos tratado hasta ahora, esta es la magnitud del problema. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
Gracias a José Smith, entiendo más plenamente la magnitud de la expiación de Cristo. Nhờ vào Tiên Tri Joseph Smith, tôi hiểu một cách trọn vẹn hơn tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô. |
LOS astrónomos han constatado que el hogar del hombre es solo un insignificante puntito luminoso en la insondable magnitud de un universo sin límites. CÁC nhà thiên văn học đã nhận ra rằng ngôi nhà của nhân loại chỉ là một chấm nhỏ trong sự bao la mênh mông của vũ trụ. |
Para ayudar a los visitantes a comprender tal magnitud, un planetario ha trazado una línea cronológica de 110 metros de largo. Để giúp người ta thấu hiểu tuổi của vũ trụ theo ước tính của các nhà khoa học, một đài thiên văn kẻ một đường thẳng dài 110 mét để biểu diễn thời gian. |
Ahora, al mirar estas imágenes, no es fácil comprender la magnitud de esta operación, que ya se puede ver desde el espacio y que puede llegar a crecer a un área del tamaño de Inglaterra. Và bây giờ hãy nhìn những bức ảnh này, thật khó có thể tin được quy mô của quá trình khai thác này, nó có thể thấy được từ không gian và có thể lan ra với diện tích bằng cả nước Anh. |
La química de los compuestos existentes en el medio ambiente es varios órdenes de magnitud más compleja que la que pueden producir nuestros mejores químicos. Các chất hóa học từ các hợp chất trong môi trường có cấu trúc phức tạp hơn những hợp chất tốt nhất mà chúng tôi có thể sản xuất. |
Durante la reunión, un terremoto de 9 grados de magnitud y un tsunami azotaron la región de Japón donde se halla la misión Japón Sendai. Trong lúc họp, một trận động đất có cường độ 9,0 và một cơn sóng thần đã xảy ra ở Nhật Bản, ở khu vực nơi có Phái Bộ Truyền Giáo Japan Sendai. |
Cierto profesor dijo: “Un universo que tenga principio parece exigir una primera causa, pues ¿quién podría imaginar semejante efecto sin una causa de suficiente magnitud?”. Một giáo sư nhận xét: “Một vũ trụ có sự bắt đầu thì dường như phải có nguyên nhân đầu tiên; vì làm sao có được kết quả như thế mà không có đủ nguyên nhân?” |
7 Jesús también profetizó que habría guerras de una magnitud desconocida hasta esa fecha. 7 Giê-su tiên tri thêm rằng sẽ có những trận chiến tranh tàn khốc chưa hề thấy. |
En total, la Iglesia y sus miembros respondieron a 170 desastres de gran magnitud, lo cual representa casi un desastre cada dos días durante todo el año. Tổng cộng, Giáo Hội và các tín hữu Giáo Hội đã đáp ứng cho 170 biến cố nghiêm trọng—gần như mỗi hai ngày là một biến cố cho nguyên năm. |
Su magnitud en la superficie de la Tierra varía de 25 a 65 μT (microteslas) o (0,25-0,65 G). Trên mặt đất cường độ từ trường vào khoảng từ 25 đến 65 micro tesla (0,25 đến 0,65 gauss). |
Para que sea correcta, la notación científica exige que el primer número esté entre uno y diez, El segundo término representa la potencia de diez, u orden de magnitud, por la cual multiplicamos el primer término. Một kí hiệu khoa học chính xác đòi hỏi vế trước của giá trị phải nằm trong đoạn từ 1 đến 10 và vế sau biểu diễn độ lớn lũy thừa của 10 được nhân với vế trước. |
Mejor pensemos en órdenes de magnitud y digamos que un afinador afina alrededor de diez al cuadrado pianos al año, lo que equivale aproximadamente a unos pocos cientos de pianos. Thay vào đó chúng ta sử dụng số lũy thừa và nói rằng người thợ lên dây khoảng 10^2 cây đàn mỗi năm, có nghĩa tầm 100 đàn piano. |
Consultado el 5 de mayo de 2015. «Absolute Magnitude (H)» (en inglés). Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2011. ^ a ă “Absolute Magnitude (H)”. |
¿Qué obstáculos pueden bloquear “la magnitud, el fulgor y la calidez de la luz de Jesucristo y de Su evangelio”? Những chướng ngại vật nào có thể “ngăn chặn tầm quan trọng, vẻ sáng chói, và hơi ấm của ánh sáng của Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài”? |
Informaron que hubo un terremoto de 8,5 de magnitud en Sumatra, que detonó el tsunami masivo. Họ nói một trận động đất 8.5 độ Richter đã tấn công Sumatra, châm ngòi cho một cơn sóng thần khủng khiếp. |
No podemos llevar guantes de seda alrededor de algo con poderes de esa magnitud. Chúng ta không thể nhẹ tay ở cạnh Một thứ với sức mạnh như vậy. |
Pero ninguna es de tal magnitud y peso como para poner en duda la inspiración y autoridad de la Biblia en conjunto. Nhưng không một thay đổi nào lại có tầm quan trọng đến đỗi gieo sự nghi ngờ về việc toàn bộ Kinh-thánh được soi dẫn và có quyền phép. |
Esta meta “define nuestra obra y nuestra audiencia”, con lo cual establece “el alcance de esta obra, que es de tal magnitud que no podemos abarcarlo nosotros solos, sino que necesitamos la colaboración de otras personas”, explica el élder Jensen. Anh Cả Jensen nói rằng mục tiêu này “xác định công việc làm và cử tọa của chúng ta,” tạo ra “một số công việc lớn hơn mà chúng ta có thể tự mình hoàn tất—như thế sự cộng tác là cần thiết.” |
Difícilmente podrían aquellos primeros discípulos haber previsto la magnitud del testimonio que se daría en este tiempo del fin. Các môn đồ thời ban đầu khó có thể tưởng tượng được công việc làm chứng rộng lớn đến mức nào trong thời kỳ cuối cùng. |
Aun así, teniendo presente el fin glorioso y la magnitud del bien que se lograría, se deleitó en lo que Jesús tendría que experimentar. Tuy nhiên, vì nghĩ đến lợi ích lớn lao và vinh hiển sẽ gặt hái được, Đức Giê-hô-va lấy làm vừa ý về những gì mà Chúa Giê-su sẽ phải chịu đựng. |
Para que se hagan una idea de la magnitud de este efecto, podemos conectar estas dos líneas, y lo que vemos es que las personas de 18 años anticipan el cambio en igual medida que las personas de 50 años. Để dễ hình dung về mức độ của hiệu ứng này, nối hai đường kẻ này, và cái quý vị thấy là những người tuổi 18 ước tính một độ thay đổi ngang với những người tuổi 50. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnitud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới magnitud
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.