lamentablemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lamentablemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamentablemente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lamentablemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng tiếc, chẳng may, than ôi, tiếc, không may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lamentablemente
đáng tiếc(regrettably) |
chẳng may(unfortunately) |
than ôi(alas) |
tiếc(unfortunately) |
không may(unfortunately) |
Xem thêm ví dụ
Mi espíritu estaba dispuesto pero lamentablemente mi carne era débil. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Lamentablemente, algunos terminan así. Rủi thay, một số người đã rơi vào hoàn cảnh đó. |
(Mateo 24:3-8, 34.) Pero lamentablemente la mayor parte de las personas hoy están en el camino ancho que lleva a la destrucción. Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14). |
Lamentablemente, la polémica sobre la fecha de su nacimiento ha eclipsado sucesos mucho más relevantes acaecidos en aquel momento histórico. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
Lamentablemente, algunos miembros de nuestra Iglesia subestiman la necesidad de esa línea directa y personal. Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này. |
Lamentablemente, algunos siervos de Dios han dicho en realidad: “¡Aprisa! (Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên! |
Lamentablemente, el taller donde trabajaba Phil atravesó dificultades económicas y tuvieron que despedirlo. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
Lamentablemente, los israelitas no siempre hicieron caso de esta advertencia. Điều đáng buồn là dân Y-sơ-ra-ên đã không luôn nghe theo lời cảnh báo này. |
Lamentablemente, sin embargo, estas invitaciones no fueron enviados, dejando siete a competir en 1973. Nhưng thật không may, những lời mời này đã không được gửi đi, và chỉ có 7 quốc gia dự thi trong năm 1973. |
Lamentablemente, todos los años miles de cristianos sucumben a la inmoralidad. Buồn thay, mỗi năm có hàng ngàn người sa vào sự vô luân. |
9 Ahora bien, lamentablemente, Adán y Eva desobedecieron a Dios (Génesis 3:6, 7). 9 Tuy nhiên, điều đáng buồn là A-đam và Ê-va không vâng lời Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 3:6, 7). |
Lamentablemente, a su madre le diagnosticaron cáncer. Buồn thay, mẹ của Aroldo được chẩn đoán mắc bệnh ung thư. |
Lamentablemente, esa parece ser una actitud muy popular hoy día. Rủi thay, điều này dường như là một thái độ khá phổ biến hiện nay. |
Lamentablemente, no es posible cambiar el país de su dirección de pago en AdSense. Rất tiếc, bạn không thể thay đổi quốc gia trong địa chỉ thanh toán của mình trên AdSense. |
Lamentablemente, algunas personas se sienten contrariadas por la Iglesia ya que desean definir su propia verdad; pero, en realidad, es una bendición incomparable recibir “... conocimiento de las cosas como son, como eran y como han de ser”30, en la medida en que el Señor desee revelarlo. Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó. |
Lamentablemente, hay millones de personas en todo el mundo que, al igual que Vicente, viven en la más absoluta pobreza. Đáng buồn thay, hàng triệu người trên thế giới hiện sống trong cảnh nghèo đói cùng cực như ông Vicente. |
Lamentablemente, para cuando se manifiesten ciertos rasgos dañinos, pudiera ser demasiado tarde. (Mác 7:21, 22; Gia-cơ 1:14, 15) Điều đáng tiếc là khi một số điểm xấu thể hiện rõ qua hành động của một người thì có lẽ đã quá trễ. |
Lamentablemente, los trastornos neurológicos como el mal de Parkinson destruyen gradualmente esta habilidad extraordinaria, como lo hace con mi amigo Jan Stripling que, en su época, fue un virtuoso bailarín de ballet. Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy. |
Lamentablemente no. Đáng buồn là không. |
Lamentablemente, la lucha entre supuestos cristianos sigue plagando África central. Đáng buồn thay, sự tranh chiến giữa những người được gọi là tín đồ đấng Christ vẫn gây tai họa ở miền trung Phi Châu. |
Lamentablemente, no se puede realizar con IN, pero la misma consulta se puede rescribir con una instrucción JOIN. Rất tiếc là bạn không thể thực hiện bằng cách sử dụng IN, nhưng có thể viết lại cùng một truy vấn bằng JOIN. |
Lamentablemente, esta postura sobrevive de diversas formas hasta nuestro día. Buồn thay, đây là một lập trường vẫn còn tồn tại dưới nhiều hình thức ngay cả trong thời chúng ta. |
Fue algo hermoso para el vecindario los primeros 50 o 60 días, luego 90 días, y luego hubo lamentablemente otro tiroteo en otros 90 días, y las mamás salían por la tarde. Đây cũng là điều tốt lành cho cộng đồng này đầu tiên là 50 hay 60, rồi 90 ngày sau đó, không may thay, là một vụ nổ súng trong 90 ngày tiếp theo, và những bà mẹ đang dạo chơi buổi chiều |
13 Lamentablemente, los seres humanos no somos tan comprensivos como Jehová. 13 Dù vậy, loài người không thấu hiểu và đồng cảm như Đức Giê-hô-va. |
Pero lamentablemente tengo que informarles que en 2007, un estudiante de doctorado de la Universidad de Nueva York contó todas y cada una de las modelos en la pasarela, y de las 677 modelos contratadas, solo 27, es decir, menos del 4%, no eran blancas. Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamentablemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lamentablemente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.